Top 10 kim loại có độ âm điện lớn nhất

10370

Độ âm điện của một nguyên tử là khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành các liên kết hóa học. Thang đo độ âm điện của nguyên tử nguyên tố hóa...xem thêm ...

Top 0
(có 0 lượt vote)

Vàng

  1. Độ âm điện: 2.54
  2. Ký hiệu hóa học: Au
  3. Tính chất: dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, chúng còn rất khó bị oxy hóa và tính kháng ăn mòn cao, ngoài ra còn có tính thẩm mỹ.

4. Ứng dụng:

  • Vàng nguyên chất mềm nên sẽ giúp làm cứng các hợp kim với bạc, đồng.
  • Sử dụng rất nhiều để được dùng làm trang sức, kim loại và trao đổi tiền tệ. Về bản chất chúng có giá thành rất cao nên mọi người sẽ thường ứng dụng chúng trong việc làm trang sức.
  • Lưu ý: đối với những người lao động phải thường xuyên tiếp xúc với điện cần tháo bỏ hết trang sức bằng vàng ra khỏi cơ thể nhằm tránh bị dòng điện lan nhanh khắp cơ thể, gây đe dọa đến tính mạng cá nhân.
Vàng là kim loại có độ âm điện cao nhất 2.54 ảnh 1
Vàng là kim loại có độ âm điện cao nhất 2.54
Top 1
(có 0 lượt vote)

Wolfram

  1. Độ âm điện: 2.36
  2. Ký hiệu hóa học: W
  3. Tính chất: Là kim loại cứng, giòn và khó gia công, có khả năng chống lại quá trình axit, kiềm và oxi hóa cực tốt
  4. Ứng dụng:
  • Dạng Wolfram tinh khiết dùng nhiều nhất trong ngành điện, quen thuộc nhất phải kể đến chúng được sử dụng chính làm dây tóc bóng đèn điện tóc và tấm bia bắn phá của điện tử.
  • Volfram có tính trơ và độ dẫn điện khá tốt nên còn được sử dụng để chế tạo ra kính hiển vi và điện cực.
Wolfram có độ âm điện là 2.36 ảnh 1
Wolfram có độ âm điện là 2.36
Top 2
(có 0 lượt vote)

Chì

  1. Độ âm điện: 2.33
  2. Ký hiệu hóa học: Pb
  3. Tính chất: Là kim loại tuy mềm nhưng lại có khối lượng vô cùng nặng, có tính tạo hình và rất độc hại đối với con người và động vật
  4. Ứng dụng:
  • Chúng có vai trò quan trọng trong các ngành công nghiệp, là thành phần quan trọng để chế tạo ác quy.
  • Được dùng làm tấm chắn chất phóng xạ trọng ngành phóng xạ và đặc biệt, thường dùng trong nhựa PVC.
  • Một số mặt hàng mỹ phẩm cần độ bám lâu như son, phấn cũng thường sử dụng chì để tăng thời gian lì của màu sắc.
  • Lưu ý: Nếu lạm dụng chì quá mức ở mặt hàng mỹ phẩm sẽ gây ra cho người dùng triệu chứng ngộ độc, ảnh hưởng đến thần kinh và gây ung thư nếu người dùng sử dụng quá lâu ngày.
Chì xếp thứ ba trong danh sách này ảnh 1
Chì xếp thứ ba trong danh sách này
Top 3
(có 0 lượt vote)

Rhodi

  1. Độ âm điện: 2.28
  2. Ký hiệu hóa học: Rh
  3. Tính chất:
  • Là một kim loại chuyển tiếp, có màu trắng bạc và độ cứng cao.
  • Thuộc nhóm kim loại quý giá đắt tiền nhất thế giới bởi độ hiếm và giá trị chất này mang lại.
  • Nó không bị oxi hóa và hầu như không bị ăn mòn bởi axit. Ngay cả với nước cường toan, nó cũng chỉ bị hòa tan một lượng rất nhỏ.

4. Ứng dụng:

  • Công dụng chính của Rhodi là được sử dụng như một chất pha chế để tạo hợp kim với bạch kim và ở dạng hợp kim đó thì nó có một vài ứng dụng trong công nghiệp điện và công nghiệp chế tạo thủy tinh.
  • Rhodi đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp ô tô và còn được sử dụng để sản xuất kính, gương và đồ trang sức, tiếp điểm điện và động cơ tuốc bin máy bay.
Rhodi có độ âm điện là 2.28 ảnh 1
Rhodi có độ âm điện là 2.28
Top 4
(có 0 lượt vote)

Bạch kim

  1. Độ âm điện: 2.28
  2. Ký hiệu hóa học: Pt
  3. Tính chất:
  • Bạch kim hay Platin là một trong các kim loại quý hiếm trên hành tinh, có màu trắng xám, khó bị ăn mòn, nhiệt độ nóng chảy lên tới 3215 độ F.
  • Ở dạng tinh khiết, bạch kim có màu trắng bạc, sáng bóng, dẻo và dễ uốn. Nó không bị ôxy hóa ở bất cứ nhiệt độ nào, tuy nhiên có thể bị ăn mòn bởi các halogen, xianua, lưu huỳnh và dung dịch kiềm ăn da.
  • Bạch kim không hòa tan trong axít clohiđric và axít nitric, nhưng tan trong nước cường toan.

4. Ứng dụng:

  • Bạch kim được sử dụng trong làm chất xúc tác, trang thiết bị phòng thí nghiệm, thiết bị điện báo, các điện cực, nhiệt kế điện trở bạch kim, thiết bị nha khoa, và đồ trang sức.
  • Một số sản phẩm đặc thù đều cần sử dụng bạch kim như: lọc hóa dầu, màn hình LCD, kính mắt, thuốc chống ung thư, sơn, ổ đĩa cứng, cáp sợi quang và chất nổ.
  • Bạch kim là một vật liệu khan hiếm, quý và rất có giá trị bởi vì sản lượng khai thác hằng năm chỉ tầm vài trăm tấn.
Bạch kim xếp thứ 5 trong danh sách ảnh 1
Bạch kim xếp thứ 5 trong danh sách
Top 5
(có 0 lượt vote)

Rutheni

  1. Độ âm điện: 2.2
  2. Ký hiệu hóa học: Ru
  3. Tính chất:
  • Rutheni là một kim loại chuyển tiếp hiếm hoi thuộc nhóm bạch kim của bảng tuần hoàn, rutheni trơ với hầu hết các hóa chất khác.
  • Nhiều oxit dựa trên rutheni cho thấy các tính chất rất khác thường, chẳng hạn như hành vi điểm quan trọng lượng tử, siêu dẫn kỳ lạ ( ở dạng strontium ruthenate ), và ferromagnetism nhiệt độ cao.

4. Ứng dụng:

  • Rutheni làm cứng hợp kim bạch kim và paladi, được sử dụng trong các tiếp xúc điện.
  • Rutheni dioxit với chì và bismuth ruthenate được sử dụng trong điện trở chip màng dày.
  • Các hợp chất dựa trên Rutheni đã được sử dụng để hấp thụ ánh sáng trong các pin mặt trời nhạy cảm với thuốc nhuộm và tạo nên một hệ thống pin mặt trời giá rẻ mới
  • Về mặt sinh học, Rutheni có thể làm sạm màu da người, và có thể là chất gây ung thư và tích lũy sinh học trong xương.
Rutheni có độ âm điện là 2.2 ảnh 1
Rutheni có độ âm điện là 2.2
Top 6
(có 0 lượt vote)

Paladi

  1. Độ âm điện: 2.2
  2. Ký hiệu hóa học: Pd
  3. Tính chất:
  • Paladi là một kim loại hiếm màu trắng bạc và bóng, được William Hyde Wollaston phát hiện năm 1803
  • Ở nhiệt độ phòng và áp suất khí quyển, paladi có thể hấp thụ hiđrô tới 900 lần thể tích của nó, điều này làm cho paladi là chất lưu trữ hiệu quả và an toàn cho hiđrô.
  • Paladi có tỷ trọng riêng nhỏ nhất và điểm nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại nhóm platin. Nó mềm và dễ uốn khi tôi và tăng sức bền cũng như độ cứng lên rất nhiều khi gia công nguội.

4. Ứng dụng:

  • Paladi được tìm thấy trong nhiều đồ điện tử như máy tính, điện thoại di động, tụ điện gốm nhiều lớp, mạ hợp thành, tiếp điểm điện áp thấp, và ti vi SED/OLED/LCD.
  • Paladi được sử dụng trong y học, trong công nghệ in ảnh.
  • Các lá paladi là một trong vài sự thay thế cho các lá bạc được dùng trong các bản thảo viết tay trang kim ( sơn son thiếp vàng)
  • Paladi đôi khi được sử dụng trong ngành kim hoàn như là một kim loại quý, để thay thế cho platin hay vàng trắng.


Vị trí tiếp theo là Paladi ảnh 1
Vị trí tiếp theo là Paladi
Top 7
(có 0 lượt vote)

Osmi

  1. Độ âm điện: 2.2
  2. Ký hiệu hóa học: Os
  3. Tính chất:
  • Osmi là một kim loại chuyển tiếp cứng, giòn, có màu trắng hơi xanh trong nhóm bạch kim được tìm thấy như một nguyên tố vi lượng trong hợp kim, chủ yếu ở quặng bạch kim.
  • Osmi có tông màu xanh xám và là nguyên tố ổn định dày đặc nhất ; nó dày gấp đôi chì và đậm đặc hơn iridium một chút .

4. Ứng dụng:

  • Kim loại này được dùng chủ yếu trong các hợp kim không gỉ dùng để bịt đầu các ngòi bút hoặc các trụ bản lề dụng cụ.
  • Hợp chất giữa Osmi và Rutheni có khả năng chữa bệnh ung thư ruột và ung thư buồng trứng.
Osmi cũng có độ âm điện là 2.2 ảnh 1
Osmi cũng có độ âm điện là 2.2
Top 8
(có 1 lượt vote)

Iridi

  1. Độ âm điện: 2.2
  2. Ký hiệu hóa học: Ir
  3. Tính chất:
  • Iridi là một kim loại chuyển tiếp, cứng, màu trắng bạc thuộc nhóm platin, iridi là nguyên tố đặc thứ 2 ( sau osmi) và là kim loại có khả năng chống ăn mòn nhất, thậm chí ở nhiệt độ cao khoảng 2000 °C.
  • Mặc dù chỉ các muối nóng chảy và halogen nhất định mới ăn mòn iridi rắn, bụi iridi mịn thì phản ứng mạnh hơn và thậm chí có thể cháy.

4. Ứng dụng:

  • Các hợp chất iridi cũng được dùng làm các chất xúc tác trong sản xuất axit axetic.
  • Trong công nghiệp ôtô, iridi được dùng làm bugi ( high-end after-market sparkplugs).
  • Với khả năng chống ăn mòn cao, Iridi được dùng trong các nồi nung làm tái kết tinh của các chất bán dẫn ở nhiệt độ cao, các điện cực trong sản xuất clo, và máy phát nhiệt điện đồng vị phóng xạ được dùng trong phi thuyền không người lái.
Iridi có độ âm điện là 2.2 ảnh 1
Iridi có độ âm điện là 2.2
Top 9
(có 0 lượt vote)

Molypden

  1. Độ âm điện: 2.16
  2. Ký hiệu hóa học: Mo
  3. Tính chất:
  • Molybden là một kim loại chuyển tiếp rất cứng và có màu trắng bạc. Nó có suất đàn hồi cao, và chỉ có tungsten và tantalum là có điểm sôi cao hơn.
  • Molypden có mật độ và điểm nóng chảy cao và có khả năng chịu nhiệt và mài mòn

4. Ứng dụng:

  • Molypden được dùng để sản xuất các bộ phận của máy bay, tiếp điểm điện, động cơ công nghiệp và dây tóc đèn.
  • Molypden cũng được sử dụng trong các hợp kim vì khả năng chống ăn mòn cũng như khả năng hàn được khá cao của nó.
  • Molypden có thể được bổ sung trong vai trò của cả tác nhân tạo hợp kim lẫn làm vật liệu phủ chịu nhiệt cho các kim loại khác.
  • Bột molypden cũng đôi khi được dùng làm phân bón cho một số loài thực vật, chẳng hạn súp lơ.
Molybden xếp cuối cùng trong danh sách ảnh 1
Molybden xếp cuối cùng trong danh sách
Trên đây là top 10 kim loại có độ âm điện lớn nhất theo thang Pauling. Hy vọng bài viết đã mang đến cho người đọc những thông tin hữu ích.

Hãy đăng nhập để bình luận

Đăng nhập bằng facebook hoặc google để bình luận .