Top 10 nguyên tố phi kim có độ âm điện lớn nhất

10836

Nguyên tố phi kim nào có độ âm điện lớn nhất? Độ âm điện càng lớn thể hiện tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu top...xem thêm ...

Top 0
(có 0 lượt vote)

Flo

  1. Độ âm điện: 3.98
  2. Kí hiệu hóa học: F
  3. Tính chất:
  • Là phi kim mạnh nhất, có độ âm điện lớn nhất  =>  Flo có tính oxi hóa mạnh nhất. Flo thể hiện tính oxi khi khi tham gia phản ứng hóa học và có số oxi hóa -1.
  • Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt.
  • Khí flo hơi nặng hơn không khí, có tính ăn mòn cao.

4. Ứng dụng:

  • Ứng dụng quan trọng và chủ yếu của flo là để điều chế một số dẫn xuất hiđrocacbon chứa flo, đó là những sản phẩm trung gian để sản xuất ra chất dẻo.
  • Floroten  dùng bảo vệ các chi tiết, vật thể bằng kim loại, gốm sứ, thủy tinh.... khỏi bị ăn mòn.
  • Một số dẫn xuất hiđrocacbon khác có chứa flo là điclođiflometan CF2Cl2 , còn gọi là chất CFC. Chất này được dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ.
  • Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
  • Flo còn được dùng trong công nghiệp hạt nhân để làm giàu 235U.
Flo là phi kim mạnh nhất, có độ âm điện lớn nhất ảnh 1
Flo là phi kim mạnh nhất, có độ âm điện lớn nhất
Top 1
(có 0 lượt vote)

O

  1. Độ âm điện: 3.44
  2. Ký hiệu hóa học: O
  3. Tính chất:
  • Oxi là loại chất không màu, không mùi, không vị, oxi có số nguyên tử = 32 và nặng hơn không khí.
  • Là loại chất ít tan trong nước, và khi chúng được hoá lỏng ở nhiệt độ -183 độ C, oxi sẽ có màu xanh nhạt và ở dạng lỏng và có thể bị hút bởi nam châm.
  • Là nguyên tố vô cùng dễ phản ứng, và nó có thể phản ứng với hầu hết các kim loại như Al hay Mg

4. Ứng dụng:

  • Oxy có vai trò vô cùng to lớn trong cơ thể người nói riêng và sinh vật hiếu khí nói chung
  • Nó là nguyên liệu cho quá trình đốt cháy tạo năng lượng để sinh công cho các cơ quan hoạt động, duy trì thân nhiệt
  • Ngoài ram, Oxi còn tham gia vào phản ứng biến dưỡng và nhiều phản ứng sinh hóa khác, tất cả các nhóm phân tử cấu trúc chính trong các cơ thể sống như các protein, cacbohydrat, và mỡ đều chứa ôxy, cũng như trong các hợp chất vô cơ quan trọng cấu tạo tạo nên các răng và xương
Oxi xếp thứ 2 trong danh sách này ảnh 1
Oxi xếp thứ 2 trong danh sách này
Top 2
(có 0 lượt vote)

Clo

  1. Độ âm điện: 3.16
  2. Ký hiệu hóa học: Cl
  3. Tính chất:
  • Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn không khí.
  • Khí clo tan vừa phải trong nước tạo thành nước clo có màu vàng nhạt. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
  • Clo tồn tại ở dạng hợp chất: Chủ yếu ở dạng muối clorua, quan trọng nhất là NaCl
  • Clo rất có hại cho sức khỏe con người.

4. Ứng dụng:

  • Dùng làm chất sát trùng trong hệ thống cung cấp nước sạch.
  • Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
  • Là nguyên liệu để sản xuất nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ.
Clo có độ âm điện là 3.16 ảnh 1
Clo có độ âm điện là 3.16
Top 3
(có 1 lượt vote)

N

  1. Độ âm điện: 3.04
  2. Ký hiệu hóa học: N
  3. Tính chất:
  • Là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí (d = 28/29), hóa lỏng ở -196 ºC.
  • Nitơ ít tan trong nước, hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp. Không duy trì sự cháy và sự hô hấp (không độc).
  • Nitơ có EN N = 946 kJ/mol, ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao hoạt động hơn

4. Ứng dụng:

  • Nitơ là thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.
  • Tổng hợp amoniac để điều chế phân đạm, axit nitric
  • Được dùng làm môi trường trơ trong công nghiệp.
  • Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí ảnh 1
Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí
Top 4
(có 1 lượt vote)

Krypton

  1. Độ âm điện: 3.00
  2. Kí hiệu hóa học: Kr
  3. Tính chất:
  • Là một khí hiếm không màu, Krypton có mặt trong khí quyển Trái Đất dưới dạng dấu vết và được cô lập bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng, và nó thường được sử dụng cùng các khí hiếm khác trong các đèn huỳnh quang.
  • Krypton mang các đặc tính hóa học của khí trơ trong phần lớn các ứng dụng thực tế nhưng người ta đã biết rằng nó có thể phản ứng tạo ra hợp chất với flo.
  • Krypton cũng có thể tạo ra các mắt lưới với nước khi các nguyên tử của nó bị mắc kẹt lại trong lưới các phân tử nước.

4. Ứng dụng:

  • Sử dụng Kryton thay thế cho argon trong bóng đèn
  • Đồng vị phóng xạ của krypton 85 Kr được sử dụng để lấp đầy các loại đèn đặc biệt, vì nó có thể phát ra tia beta.
  • Fluoride krypton được sử dụng làm chất oxy hóa nhiên liệu đẩy.
  • Một số đồng vị krypton được sử dụng trong y học.
  • Các nhà khoa học hiện đại đang tìm cách sử dụng khí này làm chất độn trong thành phần của hỗn hợp hô hấp để ngâm trong nước
Krypton mang các đặc tính hóa học của khí trơ ảnh 1
Krypton mang các đặc tính hóa học của khí trơ
Top 5
(có 1 lượt vote)

Brom

  1. Độ âm điện: 2.96
  2. Ký hiệu hóa học: Br
  3. Tính chất:
  • Là một chất lỏng bốc khói màu nâu đỏ ở nhiệt độ phòng, bốc hơi dễ dàng để hình thành chất khí màu tương tự. 
  • Brom nguyên chất có tính phản ứng rất mạnh nên không tồn tại brom ở dạng tự do trong tự nhiên mà chủ yếu tồn tại trong các dạng muối halogen khoáng tinh thể hoà tan không màu, tương tự như muối ăn. 

4. Ứng dụng:

  • Được sử dụng như một chất chống cháy. Chất chống cháy brom hoá được dùng làm chất ngăn chặn hoặc làm chậm quá trình phát lửa do chất dẻo.
  • Các hợp chất Brom hữu cơ được sử dụng làm thuốc trừ sinh vật gây hại, diệu sâu bỏ và diệt cả các loài gậm nhấm.
  • Brom dùng làm phụ gia xăng dầu.
  • Brom là dùng để khử trùng bể bơi mái che
  • Được sử dụng trong dược phẩm, sản xuất thuốc nhuộm, mực in và làm thuốc hiện hình trong nghề ảnh.
  • Brom cũng được dùng để khoan dầu.
Brom có độ âm điện là 2.96 ảnh 1
Brom có độ âm điện là 2.96
Top 6
(có 0 lượt vote)

I ốt

  1. Độ âm điện: 2.66
  2. Ký hiệu hóa học: I
  3. Tính chất:
  • Iot là chất rắn màu xám, có vẻ sáng kim loại
  • Khi đun nóng, iot biến thành hơi màu tím, khi làm lạnh, hơi iot lại chuyển thành tinh thể, không qua trạng thái lỏng
  • Iot tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như rượu, xăng, benzen, clorofoc.

4. Ứng dụng:

  • Phần lớn iot được dùng để sản xuất ra các dược phẩm khác nhau.
  • Trong cơ thể người, iot có ở tuyến giáp trạng, dưới dạng những hợp chất hữu cơ phức tạp
  • Iốt được dùng nhiều trong nhiếp ảnh, thuốc nhuộm.
Iot là chất rắn màu xám, có vẻ sáng kim loại ảnh 1
Iot là chất rắn màu xám, có vẻ sáng kim loại
Top 7
(có 0 lượt vote)

Xenon

  1. Độ âm điện: 2.6
  2. Ký hiệu hóa học: Xe
  3. Tính chất:
  • Là một khí hiếm không màu, không mùi và rất nặng.
  • Khí xenon phát ra ánh sáng màu xanh lam khi khí này bị phóng điện qua.
  • Xenon có trong khí quyển Trái Đất với một lượng nhỏ dạng dấu vết và là một phần của hợp chất khí hiếm đầu tiên được tổng hợp.

4. Ứng dụng:

  • Khí này được dùng rộng rãi nhất và nổi tiếng nhất trong các thiết bị phát ra ánh sáng gọi là các đèn chớp xenon
  • Được sử dụng trong các đèn chớp của máy ảnh, để tạo ra môi trường kích hoạt trong các thiết bị tạo laser mà sau đó sẽ phát sinh ánh sáng giao thoa
  • Trong các đèn diệt khuẩn (hiếm dùng) và sử dụng trong một số ứng dụng y học liên quan đến bệnh da liễu
  • Các đèn hồ quang xenon liên tục, hồ quang ngắn, áp suất cao có nhiệt độ màu gần với ánh sáng Mặt Trời lúc giữa trưa và được dùng trong các thiết bị giả lập Mặt Trời, một số hệ thống đèn chiếu và một số ứng dụng đặc biệt khác
  • Được sử dụng như là chất gây mê toàn phần, mặc dù giá thành quá đắt.
  • Trong các ứng dụng năng lượng hạt nhân nó được sử dụng trong các buồng bọt, máy dò và trong các khu vực khác mà phân tử lượng lớn cũng như tính trơ là các yêu cầu.
Xenon xếp thứ 8 trong danh sách này ảnh 1
Xenon xếp thứ 8 trong danh sách này
Top 8
(có 0 lượt vote)

Lưu huỳnh

  1. Độ âm điện: 2.58
  2. Ký hiệu hóa học: S
  3. Tính chất:
  • Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng, giòn, thực tế không tan trong nước, không thấm nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như : rượu, benzen..., dẫn điện và dẫn nhiệt kém. 
  • Lưu huỳnh có hai dạng thù hình(lưu huỳnh Sα tà phương, lưu huỳnh Sβ đơn tà) và dạng vô định hình (lưu huỳnh dẻo). 
  • Là một phi kim khá hoạt động. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.

4. Ứng dụng:

  • Trong công nghiệp, lưu huỳnh được dùng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric
  • Một lượng lớn lưu huỳnh dùng để luyện cao su : nó làm tăng độ bền chắc và tính đàn hồi của cao su
  • Lưu huỳnh còn được dùng để trừ sâu cho một số loại cây, để chế thuốc súng đen, thuốc đầu que diêm, chế mỡ chữa bệnh ngoài da v.v...
Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng, giòn, ảnh 1
Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng, giòn,
Top 9
(có 0 lượt vote)

Cacbon

  1. Độ âm điện: 2.55
  2. Ký hiệu hóa học: C
  3. Tính chất:
  • Nguyên tố cacbon có một số dạng thù hình là kim cương, than chì, fuleren, ... 
  • Cacbon vô định hình hoạt động hơn cả về mặt hóa học. Ở nhiệt độ thường cacbon khá trơ, khi đun nóng nó phản ứng được với nhiều chất.
  • Tính khử vẫn là tính chất chủ yếu của cacbon

4. Ứng dụng:

  • Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài.
  • Than chì được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen.
  • Than cốc được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng.
  • Than gỗ được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo, ...
  • Than hoạt tính có khả năng hấp phụ mạnh được dùng trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hóa chất.
  • Than muội được dùng làm chất độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy, ..
Xếp cuối cùng trong danh sách là nguyên tố Cacbon ảnh 1
Xếp cuối cùng trong danh sách là nguyên tố Cacbon
Trên đây là top 10 nguyên tố phi kim có độ âm điện lớn nhất. Hy vọng bài viết đã đem lại những thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Hãy đăng nhập để bình luận

Đăng nhập bằng facebook hoặc google để bình luận .