Top 8 Trò chơi giải ô chữ trong dạy môn tiếng Việt cho học sinh tiểu học thú vị nhất
Sau khi học xong một chủ điểm nào đó, để củng cố lại kiến thức vừa học, giáo viên đưa ra ô chữ mà các từ ngữ trong đó có liên quan đến chủ điểm...xem thêm ...
Ô chữ: "Tiếng Việt"
Gồm có 9 hàng ngang:
- Hàng ngang số 1 gồm có 6 chữ cái: Những từ ngữ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp
- Hàng ngang số 2 gồm có 10 chữ cái: Những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói?
- Hàng ngang số 3 gồm có 5 chữ cái: Trong câu ghép mỗi kết cấu chủ vị được gọi là gì?
- Hàng ngang sô 4 gồm có 11 chữ cái: Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật?
- Hàng ngang số 5 gồm có 7 chữ cái: Câu sau là loại câu nào (nhận xét cấu tạo): “Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn. Hôm nay tôi đi học”
- Hàng ngang số 6 gồm có 12 chữ cái: Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa là gì?
- Hàng ngang số 7 gồm có 6 chữ cái: Hai câu thơ: “Những kẻ vá trời khi lỡ bước Gian nan chi kể việc cỏn con” đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
- Hàng ngang số 8 gồm có 7 chữ cái:Từ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định?
- Hàng ngang số 9 gồm có 5 chữ cái: Những từ chuyên đi kèm với một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh. được thêm v o câu để cấu t o câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói?
Trả lời:
- Thán từ
- Tình thái từ
- Vế câu
- Từ tượng hình
- Câu ghép
- Trường từ vựng
- Nói quá
- Biệt ngữ
- Trợ từ
Ô chữ hàng dọc được giải: Tiếng Việt
Ô chữ: Măng non
Chẳng hạn đối với Chủ điểm măng non
Ô chữ: Măng non
Chuẩn bị:
Phần mềm PowerPoint để trình chiếu ô chữ
Hoặc: Kẻ trên giấy rôki loại to để hoạt động cả lớp và in phiếu học tập tới từng học sinh. (Phần chuẩn bị để thực hiện giải các ô chữ giống nhau)
Dựa vào từ hàng dọc trong ô chữ hãy tìm các từ hàng ngang, mỗi hàng ngang là từ chỉ đức tính tốt của trẻ em. Gợi ý: Các từ ở hàng ngang số 1, 4, 6 được ghi trong " 5 điều Bác Hồ dạy". Nếu học sinh gặp khó khăn khi giải ô chữ, giáo viên có thể gợi ý bằng chữ cái.
1: m
2: ă
3: n
4: g
5: n
6: o
7: n
Đáp án: Các từ hàng ngang lần lợt là: khiêm tốn, chăm chỉ, siêng năng, dũng cảm, ngoan ngoãn, đoàn kết, cần cù.
Ô chữ: "Cái đẹp"
a. Hàng ngang là từ còn thiếu trong các câu sau:
1. Tốt gỗ hơn ........ sơn Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
2. .......... nết đánh chết cái đẹp.
3. Đẹp nết hơn đẹp ..........
4. Người thanh nói tiếng cũng thanh Chuông kêu khẽ ......... bên thành cũng kêu.
5. Người .......... vì lụa lúa tốt vì phân.
6. ......... như tranh vẽ.
b. Ghi lại từ tạo được ở hàng dọc: ......
Trả lời
1. Nước
2. Cái
3. Người
4. Đánh
5. Đẹp
6. Đẹp
Ô chữ được giải: Cái đẹp
Ô chữ: "Nhân ái"
Biết rằng hàng ngang là từ còn thiếu trong các câu sau:
1. Anh em như thể tay ...
2. Ở ... gặp lành
3. Chị ngã em ...
4. Một con ... đau cả tàu bỏ cỏ
5. Lá lành đùm lá ...
6. Nhiễu ... phủ lấy giá gương
Viết từ xuất hiện ở hàng dọc (được in màu đậm):...
Trả lời:
1. Chân
2. Hiền
3. Nâng
4. Ngựa
5. rách
6. Điều
Từ xuất hiện ở hàng dọc (được in màu đậm) là: NHÂN ÁI
Ô chữ: "HOA HỒNG"
1. Từ chứa tiếng có vần UÊ; loài hoa màu trắng tinh, mùi thơm ngát.
2. Từ chứa tiếng có vần AO; hoa màu hồng cánh mỏng, nở vào dịp tết ở miền Bắc.
3. Từ chứa tiếng có vần OA; hoa màu trắng giống cái kèn.
4. Từ chứa tiếng có vần ƯƠNG; loại hoa lớn, cánh vàng, hình tròn luôn hướng về mặt trời.
5. Từ chứa tiếng có vần IÊN; loại hoa cuống dài, hoa có nhiều cánh nhỏ hình đồng tiền.
6. Từ chứa tiếng có vần EN; hoa to có cánh màu hồng, hoặc trắng có nhiều nhị chứa phấn vàng, hương thơm nhẹ, mọc ở ao, đầm.
7. Từ chứa tiếng có vần AO; hoa màu đỏ tía, mềm và xốp, phía trên xoè to giống như mào gà trống.
Ô chữ: "Chanh"
1. Từ chứa tiếng có vần AM; quả có nhiều múi mọng nước, nhỏ hơn bưởi có vị chua hoặc ngọt.
2. Từ chứa tiếng có vần ÔM; loại quả giống quả vải, vỏ màu đỏ có nhiều gai mềm, cùi trắng dày và ngọt (có ở miền Nam)
3. Từ chứa tiếng có vần UA; quả chín có màu đỏ dùng để ăn tươi hay xào nấu, trang trí trên đĩa thức ăn cho đẹp.
4. Từ chứa tiếng có vần AN: tên loại quả nhỏ, vỏ màu nâu, hạt đen cùi trắng mềm và ngọt.
5. Từ chứa tiếng có vần ÔNG; quả chín có màu đỏ như quả cà chua, ăn rất ngon..
Ô chữ: "THANH LONG"
1. Từ chứa tiếng có vần IÊU; chuối quả dài và hơi cong khi chín vỏ màu vàng đốm nâu, ăn thơm và ngọt.
2. Từ chứa tiếng có vần UÔT; loại dưa leo có quả dài hình giống thân con chuột, màu xanh dùng để ăn sống hoặc muối.
3. Từ chứa tiếng có vần ÂU; loại dưa bò trên mặt đất, quả rất to, vỏ màu xanh, ruột đỏ hoặc vàng vị ngọt và mát.
4. Từ chứa tiếng có vần EO: loại chanh có thân leo trên giàn, khi chín vỏ màu tím hoặc vàng.
5. Từ chứa tiếng có vần O; quả tròn mọc thành chùm, khi chín có màu tím sẫm, dùng để ăn hoặc chế rượi vang.
6. Từ chứa tiếng có vần Ê; loại quả cùng họ với táo tây, quả chín vàng, có nhiều nước, vị ngọt.
7. Từ chứa tiếng có vần OAI; loại quả hình bầu dục, thịt vàng có vị chua hoặc ngọt có mùi thơm, hạt to.
8. Từ chứa tiếng có vần A; loại quả vỏ sần sùi, có nhiều mắt, thịt trắng, mềm, ngọt,có nhiều hạt màu đen.
9. Từ chứa tiếng có vần ĂNG; quả có cùi dày, trong ruột chia làm nhiều múi ăn rất ngon.( có ở miền Nam) tiếng thứ hai của từ là cụt
Ô chữ: "Lạc quan"
a) Hàng ngang là những tiếng còn thiếu trong các câu sau:
1. Sông có khúc, người có ..........
2. Có ........ mới nên khôn
3. Tiếng .......... bằng mười thang thuốc bổ.
4. ........ gánh lo đi mà vui sống.
5. Ai ......... ba họ, ai khó ba đời.
6. Khổ tận .......... lai.
7. Thất bại là mẹ .......... công.
b. Viết lại từ tạo được ở hàng dọc: ........
b. Từ tạo được ở hàng dọc là: LẠC QUAN
Hãy đăng nhập để bình luận
Đăng nhập bằng facebook hoặc google để bình luận .