Top 3 Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
Alltop giới thiệu đến quý thầy cô và bạn đọc mẫu 3 phụ lục môn Ngữ văn lớp 9 Chân trời sáng tạo, gồm khung kế hoạch giáo dục cá nhân của giáo viên và...xem thêm ...
Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Ngữ văn 9 CTST
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 9
NĂM HỌC 2025-2026
-----o0o----
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học:1; Trên đại học: 1
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:2; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
| STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
| 1 | - Bộ tranh tác giả, tác phẩm - Bộ tranh minh họa hình ảnh trong một số bài thơ, truyện, văn bản thông tin. | 18 | - Dạy các tác phẩm truyện, thơ, văn bản thông tin. | |
| 2 | - Giáo án điện tử. | 70 | - Dạy các tiết văn bản, tiếng việt và phần viết | |
| 3 | - Máy tính, ti vi | 01 | - Dạy các tiết văn bản, tiếng Việt và phần viết. | |
| 4 | - Sơ đồ tư duy về từ tiếng Việt | 06 | - Dạy các bài từ Tiếng Việt. | |
| 5 | - Sơ đồ tư duy khái quát nội dung các văn bản thơ, truyện, văn bản nghị luận. | 28 | - Dạy các văn bản thơ, truyện, văn bản nghị luận |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
| STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
| 1 | Phòng học có gắn ti-vi | 3 | - Dạy các bài có sử dụng CNTT: trình chiếu hình ảnh và video, sử dụng phần mềm dạy học. | |
| 2 | Thư viện | 01 | - Tổ chức các tiết học đọc sách. | |
| 3 | Sân trường | 01 | - Tổ chức câu lạc bộ Văn học. |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
HỌC KỲ 1
| Tuần | Chủ đề/Bài học (1) | Số tiết (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Năng lực số phát triển (4) |
| 1 | Bài 1: Thương nhớ quê hương (thơ) – Tri thức đọc hiểu thơ; Quê hương, Bếp lửa | 5 | - Nhận biết, phân tích bố cục, kết cấu, ngôn ngữ, biện pháp tu từ trong thơ tám chữ. - Cảm nhận tình yêu quê hương, tình bà – cháu, nỗi nhớ, sự gắn bó với cội nguồn. - Bước đầu biết làm thơ tám chữ, viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ. - Hình thành ý thức trân trọng kỉ niệm, quê hương, gia đình. | 🔹 1.1.CB1 – Tra cứu thông tin, hình ảnh, tư liệu về quê hương, tác giả, hoàn cảnh sáng tác bằng công cụ tìm kiếm số. 🔹 3.1.CB1 – Soạn thảo thơ 8 chữ và đoạn văn cảm nhận trên Google Docs / Word. 🔹 5.2.CB1 – Hoàn thành phiếu học tập, bài tập đọc hiểu thơ trên LMS. 🔹 2.4.CB1 – Thảo luận, góp ý bài bạn trong nhóm lớp trên LMS. 🔹 4.2.CB1 – Giữ tôn trọng bản quyền khi trích dẫn thơ, hình ảnh. |
| 2 | Bài 1 (tiếp) – Đọc mở rộng Mùa xuân nho nhỏ; Đọc kết nối Vẻ đẹp sông Đà; Tiếng Việt: biện pháp tu từ chơi chữ, điệp thanh, điệp vần; Viết: làm thơ tám chữ | 5 | - Mở rộng cảm thụ vẻ đẹp quê hương, đất nước, con người qua các văn bản đọc mở rộng, kết nối chủ điểm. - Nhận biết, vận dụng biện pháp tu từ chơi chữ, điệp thanh, điệp vần trong đọc – viết. - Hoàn thiện bài thơ tám chữ có cảm xúc, hình ảnh rõ nét. - Bồi dưỡng tình yêu quê hương, tự hào dân tộc. | 🔹 1.1.CB1 – Tìm thêm các bài thơ, tranh ảnh về mùa xuân, sông núi Việt Nam qua Internet. 🔹 3.1.CB1 – Chỉnh sửa, hoàn thiện bài thơ tám chữ trên Docs trước khi nộp LMS. 🔹 5.2.CB1 – Làm bài tập nhận diện, sử dụng biện pháp tu từ trên LMS. 🔹 3.2.TC1a – Thiết kế slide/sơ đồ số minh hoạ hình ảnh, nhạc điệu trong thơ bằng Canva/PowerPoint. |
| 3 | Bài 1 (kết) – Viết đoạn văn cảm nghĩ về bài thơ tám chữ; Nói & nghe: thảo luận vấn đề đáng quan tâm; Mở Bài 2: Giá trị của văn chương (văn bản nghị luận) – Tri thức đọc hiểu | 5 | - Viết được đoạn văn bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ về một bài thơ tám chữ, trình bày mạch lạc. - Biết tham gia thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống, biết lắng nghe, phản hồi. - Nhận biết đặc điểm khái quát của văn bản nghị luận, vấn đề nghị luận. - Hình thành thái độ trung thực trong bày tỏ ý kiến. | 🔹 3.1.CB1 – Soạn đoạn văn cảm nghĩ và dàn ý bài nói trên Docs, nộp LMS. 🔹 2.1.CB1 – Tham gia thảo luận trực tuyến (forum / phòng họp ảo) về vấn đề HS quan tâm. 🔹 2.4.CB1 – Góp ý, phản hồi ý kiến bạn bằng ngôn ngữ lịch sự trên LMS. 🔹 5.2.CB1 – Làm bài luyện tập nhận diện văn bản nghị luận trên hệ thống số. |
| 4 | Bài 2: Giá trị của văn chương – Về hình tượng bà Tú trong “Thương vợ”, Ý nghĩa văn chương; Đọc mở rộng Tính đa nghĩa trong “Bánh trôi nước” | 5 | - Phân biệt cách trình bày vấn đề khách quan và chủ quan trong văn bản nghị luận. - Nhận biết, phân tích luận đề, luận điểm, lí lẽ, bằng chứng trong văn bản nghị luận văn học. - Cảm nhận được vẻ đẹp hình tượng bà Tú, ý nghĩa nhân văn, giá trị của văn chương. - Tập so sánh, liên hệ các cách hiểu khác nhau về một vấn đề. | 🔹 1.1.CB1 – Tra cứu thêm về Trần Tế Xương, Hồ Xuân Hương, bối cảnh xã hội, phong tục qua mạng học liệu. 🔹 3.1.CB1 – Ghi chép sơ đồ luận điểm, luận cứ trên tài liệu số (Docs/Slides). 🔹 3.2.TC1a – Thiết kế sơ đồ lập luận của văn bản nghị luận bằng Canva. 🔹 2.4.CB1 – Thảo luận trực tuyến về “vì sao văn chương có ý nghĩa với đời sống”. |
| 5 | Bài 2 (tiếp) – Đọc kết nối chủ điểm; Tiếng Việt: cách tham khảo, trích dẫn tài liệu để tránh đạo văn; Viết: bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học | 5 | - Hiểu lí do cần trích dẫn, tham khảo tài liệu; biết cách ghi nguồn đơn giản để tránh đạo văn. - Lập dàn ý và viết được bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học (nội dung, nghệ thuật, giá trị thẩm mĩ). - Hình thành ý thức tôn trọng quyền sở hữu trí tuệ. | 🔹 3.1.CB1 – Soạn thảo bài văn nghị luận trên Docs, dùng chức năng bình luận để chỉnh sửa. 🔹 1.3.CB1 – Lưu, sắp xếp file tài liệu tham khảo và bài viết trong thư mục trên thiết bị / đám mây. 🔹 4.2.CB1 – Vận dụng quy tắc trích dẫn, không sao chép ý tưởng không ghi nguồn. 🔹 5.2.CB1 – Nộp bài, làm bài tập trắc nghiệm nhỏ về đạo văn trên LMS. |
Phụ lục 1 Ngữ văn 9 CTST
PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG ………………. TỔ: KHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN , KHỐI LỚP:9
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO.
(Năm học 2024-2025)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 05 ; Số học sinh: HS; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên 03.; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 03; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:03; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
HỌC KỲ I- 72 TIẾT THỰC HIỆN TRONG 18 TUẦN
| Tuần | Tiết | Chủ đề | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Thiết bị dạy học | Ghi chú |
| 1 | 1 | Bài 1 THƯƠNG NHỚ QUÊ HƯƠNG (13 tiết) | Thơ | 1/ Kiến thức - VB văn học; hình thức nghệ thuật của VB văn học. - Kết cấu của bài thơ; ngôn ngữ thơ. - Cách đọc bài thơ theo đặc điểm thể loại. 2/ Năng lực a/ Năng lực chung: -Nhận biết và phân tích được nét độc đáo về hình thức của bài thơ thể hiện qua bố cục, kết cấu, ngôn ngữ, biện pháp tu từ. -Nhận biết và phân tích được tình cảm, cảm xúc, cảm hứng chủ đạo của người viết thể hiện qua văn bản. - Nhận biết và phân tích được chủ đề, tư tưởng, thông điệp mà VB muốn gửi đến người đọc thông qua hình thức nghệ thuật của VB; phân tích được một số căn cứ để xác định chủ đề. - Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm, lối sống, cách thưởng thức, đánh giá của cá nhân do VB đã học mang lại. b/ Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp; nhận ra được ngữ cảnh giao tiếp, đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp. - Năng lực sáng tạo: Có những lí giải mới mẻ về VB. 3/ Phẩm chất - Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành động thiết thực. - Chủ động thực hiện nhiệm vụ được giao.
| ||
| 2 | Văn bản 1:Quê hương | |||||
| 3 | Văn bản 1:Quê hương | |||||
| 4 | Văn bản 2 :Bếp lửa | |||||
| 2 | 5 | Văn bản 2: Bếp lửa | ||||
| 6 | Đọc kết nói chủ điểm:Vẻ đẹp của Sông Đà Đọc mở rộng theo thể loại: Mùa xuân nho nhỏ | Hướng dẫn HS đọc ở nhà, trình bày kết quả đọc trên lớp | ||||
| 7 | Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ, điệp thanh, điệp vần: đặc điểm và tác dụng. | |||||
| 8 | Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ, điệp thanh, điệp vần: đặc điểm và tác dụng. | |||||
| 3 | 9 | Viết: Làm một bài thơ 8 chữ | Bước 3: Làm thơ; bước 4: Chỉnh sửa: Hướng dẫn HS thực hiện ở nhà, sau đó đem kết quả đến lớp chia sẻ | |||
| 10 | Viết: Làm một bài thơ 8 chữ | |||||
| 11 | Viết: Viết đoạn văn chia sẻ cảm nghĩ về một bài thơ 8 chữ | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp | ||||
| 12 | Nói-nghe: Thảo luận về một vấn đề đáng quan tâm trong đời sống | |||||
| 4 | 13 | Ôn tập | ||||
| 14 |
Bài 2 GIÁ TRỊ CỦA VĂN CHƯƠNG (12 tiết)
| Đọc: Cách trình bày vấn đề khách quan và cách trình bày vấn đề chủ quan trong văn bản nghị luận |
1/ Kiến thức -Thế nào là cách trình bày vấn đề khách quan, cách trình bày vấn đề chủ quan - Cách đọc văn nghị luận: phân tích luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng trong VB nghị luận và mối liên hệ giữa các yếu tố này, phân biệt được cách trình bày vấn đề khách quan và cách trình bày vấn đề chủ quan. 2/ Năng lực a/ Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp. b/ Năng lực đặc thù: -Phân biệt được cách trình bày vấn đề khách quan (chỉ đưa thông tin) và cách trình bày vấn đề chủ quan (thể hiện tình cảm, quan điểm của người viết). - Nhận biết và phân tích được luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng tiêu biểu trong VB - Phân tích được mối liên hệ giữa luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng; vai trò của luận điểm, lí lẽ và bằng chứng trong việc thể hiện luận đề. -Hiểu được cùng một vấn đề đặt ra trong VB, người đọc có thể tiếp nhận khác nhau. 3/ Phẩm chất Yêu thiên nhiên, trân trọng sự sống của tự nhiên và con người | |||
| 15 | Văn bản 1: Về hình tượng bà Tú trong bài thơ “Thương vợ” | |||||
| 16 | Văn bản 1: Về hình tượng bà Tú trong bài thơ “Thương vợ” | |||||
| 5 | 17 | Văn bản 2: Ý nghĩa văn chương | ||||
| 18 | Văn bản 2: Ý nghĩa văn chương | |||||
| 19 | Đọc kết nối chủ điểm:Thơ ca | Hướng dẫn HS đọc ở nhà, trình bày kết quả đọc trên lớp | ||||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Tính đa nghĩa trong bài thơ "Bánh trôi nước" | ||||||
| 20 | Thực hành tiếng Việt: Cách tham khảo, trích dẫn tài liệu để tránh đạo văn | |||||
| 6 | 21 | Viết: Viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học | Mục tìm tư liệu (nằm trong bước 1), viết bài (bước 3), chỉnh sửa (bước 4): hướng dẫn HS thực hiện ở nhà, sau đó đem đến kết quả lớp chia sẻ. | |||
| 22 | Viết: Viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học | |||||
| 23 | Nói – nghe: Nghe và nhận biết tính thuyết phục của một ý kiến | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp | ||||
| 24 | Nói – nghe: Nghe và nhận biết tính thuyết phục của một ý kiến | |||||
| 7 | 25 | Ôn tập | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp | |||
| 26 | Bài 3: NHỮNG DI TÍCH LỊCH SỬ VÀ DANH THẮNG (14 tiết)
| Đọc:Văn bản giới thiệu một danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử; Cách trình bày thông tin theo các đối tượng phân loại; Bài phỏng vấn. | 1/ Kiến thức -Đặc điểm của VB giới thiệu một danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử, bài phỏng vấn; mối quan hệ giữa đặc điểm VB với mục đích của nó. -Tác dụng của cách trình bày thông tin trong VB như: trật tự thời gian, quan hệ nhân quả, các đối tượng phân loại, so sánh và đối chiếu,... -Thông tin cơ bản của VB; ý nghĩa của nhan đề trong việc thể hiện thông tin cơ bản của VB; vai trò của các chi tiết quan trọng trong VB; quan hệ giữa phương tiện ngôn ngữ và phương tiện phi ngôn ngữ (như đồ thị, sơ đồ) dùng để biểu đạt thông tin trong VB. -Cách đọc hiểu VB thông tin giới thiệu một danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử. 2/ Năng lực a/ Năng lực chung: -Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong học tập. -Năng lực giao tiếp, hợp tác: Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm; đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc phù hợp với bản thân. b/ Năng lực đặc thù: -Nhận biết và phân tích được đặc điểm của VB giới thiệu một danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử, bài phỏng vấn; chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm VB với mục đích của nó. -Nhận biết và phân tích được tác dụng của cách trình bày thông tin trong VB như: trật tự thời gian, quan hệ nhân quả, các đối tượng phân loại, so sánh và đối chiếu,... -Phân tích được thông tin cơ bản của VB; giải thích được ý nghĩa của nhan đề trong việc thể hiện thông tin cơ bản của VB. -Đánh giá được vai trò của các chi tiết quan trọng trong VB. -Nhận biết và phân tích được quan hệ giữa phương tiện ngôn ngữ và phương tiện phi ngôn ngữ (như đồ thị, sơ đồ) dùng để biểu đạt thông tin trong VB. -Liên hệ, vận dụng được những điều đã đọc từ VB để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống 3/ Phẩm chất Có ý thức bảo vệ các di sản văn hoá, tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ, phát huy giá trị của di sản văn hoá. | |||
| 27 | ||||||
| 28 | Văn bản 1: Vườn Quốc gia Cúc Phương | |||||
| 8 | 29 | |||||
| 30 | Văn bản 2: Ngọ Môn | |||||
| 31 | ||||||
| 32 | Đọc kết nối chủ điểm: Nhiều giá trị khảo cổ từ Hoàng thành Thăng Long cần được Unesco công nhận | |||||
9 | 33 | Đọc mở rộng theo thể loại: Cột cờ Thủ Ngữ – di tích cổ bên sông Sài Gòn | Hướng dẫn HS đọc ở nhà, trình bày kết quả đọc trên lớp | |||
| 34 | Thực hành tiếng Việt Phương tiện phi ngôn ngữ | |||||
| 35 | Viết: Viết bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay di tích lịch sử | Mục tìm tư liệu (nằm trong bước 1), viết bài (bước 3), chỉnh sửa (bước 4): hướng dẫn HS thực hiện ở nhà, sau đó đem đến kết quả lớp chia sẻ | ||||
| 36 | ||||||
| 10 | 37 | Nói – nghe :Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay di tích lịch sử. | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp | |||
| 38 | ||||||
| 39 | Ôn tập | |||||
| 40 | ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HK I | Ôn tập GK | 1/ Kiến thức - Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì I, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. - Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập. 2/ Năng lực a/ Năng lực chung: -Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong học tập. b/ Năng lực đặc thù: -Nhận ra được ngữ cảnh giao tiếp, đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp. -Phân biệt được cách trình bày vấn đề khách quan và cách trình bày vấn đề chủ quan . - Nhận biết và phân tích được luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng tiêu biểu trong VB -Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ 8 chữ -Viết được bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học - Viết được bài văn thuyết minh về một Danh lam thắng cảnh hay Di tích lịch sử. 3/ Phẩm chất Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm, trung thực trong ôn tập và thực hiện bài KT. | |||
| 11 | 41 | Kiểm tra GKI | ||||
| 42 | Kiểm tra GKI | |||||
| 43 | BÀI 4 CON NGƯỜI TRONG THẾ GIỚI KÌ ẢO (12 tiết)
| Truyện truyền kì; lời đối thoại và độc thoại trong văn bản truyện | 1/ Kiến thức - Khái niệm truyện truyền kì; đặc điểm của truyện truyền kì: không gian, thời gian, nhân vật, cốt truyện, lời người kể chuyện. - Lời đối thoại và lời độc thoại trong VB truyện. - Cách đọc thể loại truyện truyền kì. 2/ Năng lực a/ Năng lực chung: - Năng lực giao tiếp, hợp tác: Biết phối hợp với bạn cùng nhóm, thực hiện công việc nhóm nhỏ; đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc phù hợp với bản thân. - Năng lực sáng tạo: Hình thành qua việc có cảm nhận mới mẻ về VB. b/ Năng lực đặc thù: - Nhận biết và phân tích được một số yếu tố trong truyện truyền kì như: không gian, thời gian, chi tiết, cốt truyện, nhân vật chính, lời người kể chuyện. - Nhận biết và phân biệt được lời người kể chuyện và lời nhân vật; lời đối thoại và lời độc thoại trong VB truyện. - Nêu được nội dung bao quát của VB; bước đầu biết phân tích các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật trong tính chỉnh thể của tác phẩm. - Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm, lối sống và cách thưởng thức, đánh giá của cá nhân do VB đã học mang lại. 3/ Phẩm chất Biết cảm thông, chia sẻ với người khác trong học tập và cuộc sống.
| |||
| 44 | Văn bản 1: Chuyện người con gái Nam Xương | |||||
| 12 | 45 | Văn bản 1: Chuyện người con gái Nam Xương | ||||
| 46 | Văn bản 2: Truyện lạ nhà thuyền chài | |||||
| 47 | Văn bản 2: Truyện lạ nhà thuyền chài | |||||
| 48 | Đọc kết nối chủ điểm: Sơn Tinh, Thủy Tinh Đọc mở rộng theo thể loại: Dế chọi | Hướng dẫn HS đọc ở nhà, trình bày kết quả đọc trên lớp | ||||
| 13 | 49 | Thực hành tiếng Việt: Cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp, việc sử dụng dấu câu | ||||
| 50 | ||||||
| 51 | Viết: Viết một truyện kể sáng tạo dựa trên một truyện đã đọc | Mục tìm tư liệu (nằm trong bước 1), viết bài (bước 3), chỉnh sửa (bước 4): hướng dẫn HS thực hiện ở nhà, sau đó đem đến kết quả chia sẻ trước lớp. | ||||
| 52 | ||||||
| 14 | 53 | Nói – nghe: Kể một câu chuyện tưởng tượng | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp | |||
| 54 | Ôn tập | |||||
| 55 |
Bài 5 KHÁT VỌNG CÔNG LÍ (14 tiết)
| Truyện thơ Nôm; đôi nét về lịch sử văn học Việt Nam | 1/ Kiến thức: - Một số yếu tố của truyện thơ Nôm. - Cách đọc truyện thơ Nôm.
2/ Năng lực a/ Năng lực chung: NL giao tiếp và hợp tác: Phân tích được các công việc cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ của nhóm; sẵn sàng nhận công việc khó khăn của nhóm. b/ Năng lực đặc thù: - Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của truyện thơ Nôm như: cốt truyện, nhân vật, lời thoại. - Nêu được nội dung bao quát của VB; bước đầu biết phân tích các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật trong tính chỉnh thể của tác phẩm. - Nhận biết và phân tích được chủ đề, tư tưởng, thông điệp mà VB muốn gửi đến người đọc thông qua hình thức nghệ thuật của VB; phân tích được một số căn cứ để xác định chủ đề. -Vận dụng được một số hiểu biết về lịch sử văn học Việt Nam để đọc hiểu VB văn học. 3/ Phẩm chất Thấu hiểu và đồng cảm với khát vọng về công lí của con người.
| |||
| 56 | Truyện thơ Nôm; đôi nét về lịch sử văn học Việt Nam | |||||
| 15 | 57 | Văn bản 1 : Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga | ||||
| 58 | Văn bản 1 : Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga | |||||
| 59 | Văn bản 2: Thuý Kiều báo ân báo oán | |||||
| 60 | Văn bản 2: Thuý Kiều báo ân báo oán | |||||
| 16 | 61 | Đọc kết nối chủ điểm: Nhân vật lí tưởng trong kết thúc của truyện cổ tích thần kì | ||||
| 62 | Đọc mở rộng theo thể loại: Tiếng đàn giải oan | Hướng dẫn HS đọc ở nhà, trình bày kết quả đọc trên lớp | ||||
| 63 | Thực hành tiếng Việt : Một số hiểu biết sơ giản về chữ viết tiếng Việt: chữ Nôm và chữ Quốc ngữ; điển tích, điển cố: đặc điểm và tác dụng | |||||
| 64 | ||||||
| 17 | 65 | Viết: Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm văn học | ||||
| 66 | Viết: Viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm văn học | Mục tìm tư liệu (nằm trong bước 1), viết bài (bước 3), chỉnh sửa (bước 4): hướng dẫn HS thực hiện ở nhà, sau đó đem kết quả chia sẻ trên lớp. | ||||
| 67 | Nói- nghe: Thực hiện cuộc phỏng vấn | Kết hợp hướng dẫn HS thực hành ở nhà và trên lớp | ||||
| 68 | Ôn tập | |||||
| 18 | 69 | ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HK I | Ôn tập cuối HK I | 1/ Kiến thức - Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong học kì I, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. - Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập. a/ Năng lực chung: Năng lực tự học, tư duy- sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề. b/ Năng lực đặc thù: - Viết được văn bản nghị luận về một vấn đề của đời sống, trình bày rõ vấn đề và ý kiến 3/ Phẩm chất Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong ôn tập và thực hiện bài KT. | ||
| 70 | Kiểm tra cuối kì I | |||||
| 71 | Kiểm tra cuối kì I | |||||
| 72 | TRẢ BÀI KT CUỐI HK I | Trả bài kiểm tra cuối kì I |
Phụ lục 3 Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS .... TỔ VĂN – SỬ - ĐỊA
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN, LỚP: 9
(Năm học 2024 - 2025)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ I
18 x4 = 72 tiết
| STT | Tên bài/chủ đề | TT tiết | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học | ||||
| 1 |
Bài 1. Thương nhớ quê hương (Thơ ) (14 tiết) | - Tri thức đọc hiểu + VB1: Quê hương | 1,2, 3,4
|
4 | Tuần 1 | Máy tính, tivi, phiếu học tập |
Lớp học | |||
| VB2: Bếp lửa | ||||||||||
| Đọc kết nối chủ điểm: Vẻ đẹp của Sông Đà | 5 | 1 |
Tuần 2
| Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
| Lớp học (VB đọc kết nối và đọc mở rộng hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày) | |||||
| Thực hành Tiếng Việt: Biện pháp chơi chữ, điệp thanh, điệp vần | 6,7 | 2 | ||||||||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Mùa xuân nho nhỏ | 8 | 1 | ||||||||
| Viết: Làm một bài thơ tám chữ | 9 | 1 | Tuần 3 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |||||
| Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ vể một bài thơ tám chữ | 10, 11 | 2 | ||||||||
| Nói và nghe: Thảo luận về một vấn đề trong đời sống | 12 13 | 2 | ||||||||
Tuần 4
| Máy tính, tivi, phiếu học tập. rubric | Lớp học | ||||||||
| Ôn tập | 14 | 1 | ||||||||
2 |
Bài 2. Giá trị của văn chương (Văn bản nghị luận) (13 tiết) | - Tri thức đọc hiểu + VB 1: Về hình tượng bà Tú trong bài "Thương vợ" | 15,16, 17 | 3 | ||||||
| Tuần 5 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học (VB đọc kết nối hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày) | ||||||||
| VB 2: Ý nghĩa văn chương | 18, 19 |
2 | ||||||||
| Đọc kết nối chủ điểm : Thơ ca | 20 | 1 | ||||||||
| Thực hành tiếng Việt: Cách tham khảo, trích dẫn tài liệu để tránh đạo văn | 21 | 1 | Tuần 6
| Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học (VB đọc mở rộng hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày)
| |||||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Tính đa nghĩa trong bài thơ "Bánh trôi nước" | 22 | 1 | ||||||||
| Viết: Viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học | 23, 24 | 2 | ||||||||
| Nói và nghe: Nghe và nhận biết tính thuyết phục của một ý kiến | 25, 26 |
2 | Tuần 7 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |||||
| Ôn tập | 27 | 1 | ||||||||
3 |
Bài 3. Những di tích lịch sử và danh thắng (Văn bản TT) , Ôn tập và kiểm tra giữa kì (16 tiết) | Tri thức đọc hiểu + VB 1: Vườn Quốc gia Cúc Phương | 28, 29, 30 31, 32 |
4 | ||||||
| Tuần 8 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học
| ||||||||
| VB2: Ngọ Môn | ||||||||||
| Đọc kết nối chủ điểm: Nhiều giá trị khảo cổ từ Hoàng thành Thăng Long được UNESCO công nhận | 33 | 1 | Tuần 9 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học (VB đọc kết nối hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày) | |||||
| - Ôn tập giữa kì I | 34 | 1 | ||||||||
| - Kiểm tra giữa kì I | 35,36 | 2 | ||||||||
| Thực hành tiếng Việt: Phương tiện phi ngôn ngữ | 37 | 1 | Tuần 10 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học (VB đọc mở rộng hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày) | |||||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Cột cờ Thủ Ngữ-di tích cổ bên sông Sài Gòn | 38 | 1 | ||||||||
| Viết: Viết bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay di tích lịch sử | 39, 40 | 2 | ||||||||
| Nói và nghe: Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay di tích lịch sử | 41, 42 | 2 | Tuần 11 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học
| |||||
| Ôn tập | 43 | 1 | ||||||||
4 |
Bài 4. Con người trong thế giới kì ảo (Truyện truyền kì) (12 tiết)
| Tri thức đọc hiểu + VB 1: Chuyện người con gái Nam Xương | 44 45 |
2 | ||||||
| Tuần 12 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học (VB đọc kết nối hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày) | ||||||||
| VB 2: Truyện lạ nhà thuyền chài | 46, 47 | 2 | ||||||||
| Đọc kết nối chủ điểm: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh | 48 | 1 | ||||||||
| - Thực hành Tiếng Việt: Cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp và việc sử dụng dấu câu | 49 | 1 | Tuần 13 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
| Lớp học (VB đọc mở rộng hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày) | |||||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Dế chọi | 50 | 1 | ||||||||
| Viết: Viết một truyện kể sáng tạo dựa trên một truyện đã đọc | 51, 52 | 2 | ||||||||
| Nói và nghe: Kể một câu chuyện tưởng tượng | 53,54 | 2 | Tuần 14 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |||||
| Ôn tập | 55 | 1 | ||||||||
5 |
Bài 5. Khát vọng công lí (truyện thơ Nôm) , Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (17 tiết) | Tri thức đọc hiểu + VB 1: Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga | 56, 57, 58 | 3 | ||||||
| Tuần 15 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học (VB đọc kết nối hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày) | ||||||||
| VB 2: Thuý Kiều báo ân, báo oán | 59,60 | 2 | ||||||||
| Đọc kết nối chủ điểm: Nhân vật lí tưởng trong kết thúc của truyện cổ tích thần kì | 61 | 1 | ||||||||
| - Thực hành Tiếng Việt: Điển tích, diển cố | 62 | 1 | Tuần 16
| Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học (VB đọc mở rộng hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày)
| |||||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Tiếng đàn giải oan | 63 | 1 | ||||||||
| Viết: Viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học | 64, 65 | 2 | ||||||||
| Tuần 17 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | ||||||||
| Nói và nghe: Thực hiện cuộc phỏng vấn | 66, 67 | 2 | ||||||||
| Ôn tập | 68 | 1 | ||||||||
| Ôn tập cuối học kì I | 69 | 1 | Tuần 18
| Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học | |||||
| Kiểm tra cuối học kì I | 70, 71 | 2 | ||||||||
| Trả bài kiểm tra cuối kì I | 72 | 1 | ||||||||
HỌC KÌ II
17x4 = 68 tiết
| STT | Tên bài/chủ đề | Số tiết | TT tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học | |
| 1 |
Bài 6. Những vấn đề toàn cầu (Văn bản nghị luận) (13 tiết) | Tri thức đọc hiểu + VB 1: Đấu tranh cho một thế giới hoà bình | 2 | 73,74 | Tuần 19 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học |
| VB 2: Bài phát biểu của TổngThư kí liên hợp quốc về biến đổi khí hậu | 2 | 75,76 | |||||
| Đọc kết nối chủ điểm: Những điều cần biết để an toàn trong không gian mạng (dành cho trẻ em và người sắp thành niên) | 1 | 77 | Tuần 20 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học (VB đọc kết nối và đọc mở rộng hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày) | ||
| Thực hành Tiếng Việt: Lựa chọn câu đơn – câu ghép, các kiểu câu ghép và các phương tiện nối các vế câu ghép | 2 | 78,79 | |||||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Bản sắc dân tộc: Cái gốc của mọi công dân toàn cầu | 1 | 80 | |||||
Viết: Viết bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết Viết văn bản quảng cáo hoặc tờ rơi về một sản phẩm hay một hoạt động | 3 | 81,82, 83 | Tuần 21 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học
| ||
| Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một sự việc có tính thời sự | 1 | 84 | |||||
| Ôn tập | 1 | 85 | Tuần 22 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học | ||
| 2 |
Bài 7. Hành trình khám phá sự thật (Truyện trinh thám) (12 tiết) | Tri thức đọc hiểu + VB 1: Chiếc mũ miện dát đá be-rô | 2 | 86,87 | |||
| VB 2: Ngôi mộ cổ | 2 | 88, 89 | |||||
| Tuần 23 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học (VB đọc kết nối hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày) | |||||
| Đọc kết nối chủ điểm: Cách suy luận | 1 | 90 | |||||
| Thực hành Tiếng Việt: Câu rút gọn và câu đặc biệt | 2 | 91,92 | |||||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Kẻ sát nhân lộ diện | 1 | 93 | Tuần 24 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
| Lớp học (VB đọc mở rộng hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày) | ||
| Viết: Viết một truyện kể sáng tạo | 2 | 94,95 | |||||
| Nói và nghe: Kể một câu chuyện tưởng tượng | 1 | 96 | |||||
| Ôn tập | 1 | 97 |
Tuần 25 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học | ||
| 3 |
Bài 8. Những cung bậc tình cảm (Thơ song thất lục bát) , Ôn tập và kiểm tra giữa kì (15 tiết) | Tri thức đọc hiểu + VB 1: Nỗi nhớ thương của người chinh phụ | 2 | 98, 99 | |||
| VB 2: Hai chữ nước nhà | 2 | 100, 101 | |||||
Tuần 26
|
Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
| Lớp học (VB đọc kết nối hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày)
| |||||
| Đọc kết nối chủ điểm: Bức thư tưởng tượng | 1 | 102 | |||||
| Thực hành Tiếng Việt: Sự khác biệt về nghĩa của một số yếu tố Hán Việt dễ gây nhầm lẫn | 1 | 103 | |||||
| Ôn tập giữa kì II | 1 | 104 | |||||
| Kiểm tra giữa kì II | 2 | 105,106 | Tuần 27 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
| Lớp học (VB đọc mở rộng hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày) | ||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Tì bà hành | 1 | 107 | |||||
| Viết: Viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học | 2 | 108, 109 | |||||
| Tuần 28 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |||||
| Nói và nghe: Thảo luận về một vấn đề trong đời sống | 2 | 110,111 | |||||
| Ôn tập | 1 | 112 | |||||
| 4 | Bài 9. Những bài học từ trải nghiệm đau thương (Kịch-bi kịch) (12 tiết) | Tri thức đọc hiểu + VB 1: Pa-liêm, quỷ Riếp và Ha-nu-man | 2 | 113,11, 115 | Tuần 29
| Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
| Lớp học
|
| VB 2: Tình yêu và thù hận | 2 | 116, 117 | |||||
| Tuần 30 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học (VB đọc kết nối và đọc mở rộng hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày)
| |||||
| Đọc kết nối chủ điểm: Cái bóng trên tường | 1 | 118 | |||||
| Thực hành Tiếng Việt: Biến đổi và mở rộng cấu trúc câu | 1 | 119 | |||||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Cái bóng trên tường | 1 | 120 | |||||
| Viết: Viết bài văn nghị luận về một vấn đề cần giải quyết | 2 | 121,122 | Tuần 31 |
Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
|
Lớp học
| ||
| Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một sự việc có tính thời sự | 1 | 123 | |||||
| Ôn tập | 1 | 124 | |||||
| 5 | Bài 10. Tiếng vọng những ngày qua (thơ ) , Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 (16 tiết) | Tri thức đọc hiểu + VB 1: Nhớ rừng | 2 | 125,126 | Tuần 32
| Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric
| Lớp học |
| VB 2: Mùa xuân chín | 2 | 127,128 | |||||
| Đọc kết nối chủ điểm: Kí ức tuổi thơ | 1 | 129 | Tuần 33 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học (VB đọc kết nối hướng dẫn HS đọc ở nhà lên lớp trình bày)
| ||
| Thực hành tiếng Việt: Sự phát triển của ngôn ngữ | 1 | 130 | |||||
| Đọc mở rộng theo thể loại: Sông Đáy | 1 | 131 | |||||
| Viết: Viết bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh hay di tích lịch sử | 2 | 132, 133 | |||||
| Tuần 34 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric | Lớp học | |||||
| Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một sự việc có tính thời sự; nghe và nhận biết tính thuyết phục của một ý kiến | 1 | 134, 135 | |||||
| Ôn tập | 1 | 136 | |||||
| Ôn tập cuối học kì II | 1 | 137 | Tuần 35 | Máy tính, tivi, phiếu học tập, rubric |
Lớp học | ||
| Kiểm tra cuối học kì II | 2 | 138,139 | |||||
| Trả bài kiểm tra cuối kì II | 1 | 140 | |||||
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) | ....., ngày ...tháng ....năm 20... GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Hãy đăng nhập để bình luận
Đăng nhập bằng facebook hoặc google để bình luận .




