Top 4 Kế hoạch giáo dục Tin học 6 sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số)

40

Kế hoạch dạy học Tin 6 Kết nối tri thức được biên soạn chi tiết cho từng bài học. Mỗi bài học gồm bao nhiêu tiết học, các bài học thuộc tuần bao nhiêu để...xem thêm ...

Top 0
(có 0 lượt vote)

Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tin học 6 KNTT Mẫu 1

PL1 TIN 6 KẾT NỐI TRI THỨC

STTBài học (Tên bài học từ mục lục SGK 6)Tiết PPCTSố tiếtYêu cầu cần đạt (YCCĐ - Cấp độ lớp 6)Năng lực số (ghi kí hiệu)
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng     
1Bài 1. Thông tin và dữ liệu11Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu, phân biệt được thông tin và vật mang thông tin. Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin.1.1.TC1a (Giải thích được nhu cầu thông tin)
2Bài 2. Xử lí thông tin21Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Nêu được ví dụ về thông tin và dữ liệu trong các bước xử lý đó.5.2.TC1a (Chọn công cụ/giải pháp công nghệ)
3Bài 3. Thông tin trong máy tính31Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Biết bit là đơn vị nhỏ nhất và các đơn vị đo dung lượng thông tin (Byte, KB, MB, GB).5.2.TC1a (Chọn công cụ/giải pháp công nghệ)
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet     
4Bài 4. Mạng máy tính41Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. Kể tên được những thành phần chính của một mạng máy tính.2.1.TC1a (Xác định phương tiện giao tiếp số phù hợp); 2.4.TC1a (Lựa chọn dịch vụ số)
5Bài 5. Internet51Nêu được Internet là mạng máy tính lớn nhất toàn cầu. Nêu được lợi ích của Internet.2.4.TC1a (Lựa chọn dịch vụ số)
Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin     
6Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu61Trình bày được sơ lược khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web.1.1.TC1c (Giải thích cách truy cập và điều hướng); 2.1.TC1a (Xác định phương tiện giao tiếp số)
7Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet71Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm. Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin trên Internet.1.1.TC1d (Thực hiện tìm kiếm theo quy trình); 5.2.TC1a (Chọn công cụ số)
8Bài 8. Thư điện tử81Trình bày được sơ lược khái niệm, ưu nhược điểm của thư điện tử. Biết cách đăng ký và thực hiện các thao tác cơ bản (đăng nhập, soạn, gửi email).2.2.TC1a (Chia sẻ dữ liệu qua công nghệ số); 2.6.TC1a (Phân biệt danh tính số)
Chủ đề 4. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số     
9Bài 9. An toàn thông tin trên Internet91Nêu được ví dụ về tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. Nêu được một số biện pháp phòng ngừa cơ bản.4.1.TC1a (Chỉ ra cách bảo vệ thiết bị cơ bản); 4.3.TC1a (Tránh rủi ro/đe dọa đến sức khỏe); 4.2.TC1a (Bảo vệ dữ liệu cá nhân)

....

Top 1
(có 0 lượt vote)

Kế hoạch tích hợp Năng lực số Tin học 6 KNTT Mẫu 2

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG THCS…..
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC 6
Năm học: 2025 - 2026

KHỐI LỚP 6

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 21; Số học sinh: 1001; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): …..

Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 01; Trên đại học: 01

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 01 ; Khá: 0 ; Đạt:0 ; Chưa đạt:0

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STTThiết bị dạy họcSố lượngCác bài thí nghiệm/thực hànhGhi chú
1Máy vi tính30Bài 4. Mạng máy tính 
2Máy vi tính30Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu 
3Máy vi tính30Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet 
4Máy vi tính30Bài 8. Thư điện tử 
5Máy vi tính30Bài 9. An toàn thông tin trên Internet 
6Máy vi tính30Bài 10. Sơ đồ tư duy 
7Máy vi tính30Bài 11. Định dạng văn bản 
8Máy vi tính30Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng 
9Máy vi tính30Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế 
10Máy vi tính30Bài 14. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện sổ lưu niệm 
11Máy vi tính30Bài 17. Chương trình máy tính 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STTTên phòngSố lượng máy tínhPhạm vi và nội dung sử dụngGhi chú
1Phòng Tin học30Giáo viên và học sinh được sử dụng trong các tiết thực hành theo PPCT 

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình:

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Năng lực số

(4)

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG 

1

(Tuần 1)

 

Bài 1. Thông tin và dữ liệu

 

01

(T1)

- Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu

- Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin

- Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu

- Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin

1.1.TC1a

2

(Tuần 2,3)

 

Bài 2. Xử lí thông tin

 

02

(T2,3)

- Nêu dược các hoạt dộng cơ bản trong xử lí thông tin

- Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả dể xử lý thông tin. Nêu được ví dụ cụ thể.

1.3.TC1b

3

(Tuần 4,5)

 

Bài 3. Thông tin trong máy tính

02

(T4,5)

- Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin với chỉ hai ký hiệu 0 và 1.

- Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.

- Nêu được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin.

- Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như: đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ, …

1.3.TC1a
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET 

4

(Tuần 6,7)

 

Bài 4. Mạng máy tính

02

(T6,7)

- Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó trong cuộc sống.

- Kể được tên những thành phần chính của một mạng máy tính

- Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.

2.1.TC1b

2.2.TC1a

2.4.TC1a

5

(Tuần 8)

 

Bài 5. Internet

01

(T8)

- Khái niệm Internet.

- Nêu được một số đặc điểm chính của Internet.

- Nêu được một số lợi ích chính của Internet.

1.1.TC1a

1.1.TC1c

2.1.TC1a

6

(Tuần 9)

Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ I

01

(T9)

Nắm vững kiến thức để làm đúng các câu hỏi trắc nghiệm, tự luận 

7

(Tuần 10)

 

Bài 5. Internet (tt)

01

(T10)

- Nêu được một số lợi ích chính của Internet.

1.1.TC1a

1.1.TC1c

2.1.TC1a

...


 

Top 2
(có 0 lượt vote)

Kế hoạch giáo dục Tin học 6 Kết nối tri thức - Phụ lục 1 Tin học 6 Kết nối tri thức

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Kèm theo Công văn số /BGDĐT-GDTrH ngày tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG THCS……….
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIN HỌC, LỚP 6
(Năm học: 2025 - 2026)

I. Đặc điểm tình hình.

1. Số lớp: 06

Số học sinh: ................... Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: GV dạy Tin 6

Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0…….. Đại học: ………….. ; Trên đại học:..................

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ; Khá: 0 ; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STTThiết bị dạy học Số lượngCác bài thí nghiệm/thực hànhGhi chú
1Máy chiếu 1Các tiết dạy toàn bộ năm học 
2Máy tính GV 1Các tiết dạy toàn bộ năm học 
3Bảng phụ 6Các tiết dạy toàn bộ năm học 

 

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STTTên phòngSố lượngPhạm vi và nội dung sử dụngGhi chú
1Phòng máy tính1Sử dụng trong các tiết thực hành hoặc trải nghiệm 
2Hội trường1Tổ chức các hoạt động trải nghiệm 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Kế hoạch dạy học.

1. Phân phối chương trình.

 

HỌC KÌ I (18 TIẾT/18 TUẦN)
STTTUẦNTIẾTTÊN BÀIYÊU CẦU CẦN ĐẠT
Chủ đề 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG (6 Tiết)
 

1, 2

 

1,2

Bài 1: Thông tin và dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Kiến thức: - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và vật mang tin

- Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin.

- Phân biệt được thông tin và vật mang tin.

2. Năng lực: - Phát triển năng lực nhận biết và hình thành nhu cầu tìm kiếm thông tin từ nguồn dữ liệu số khi giải quyết công việc.

- Từng bước nhận biết được một cách tường minh tính phi vật lí của thông tin, qua đó nâng cao năng lực tư duy trừu tượng.

3. Phẩm chất: - Có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm.

- Có thái độ khách quan, khoa học khi tìm hiểu thế giới tự nhiên.

1. Kiến thức: - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin

- Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin.

2. Năng lực: - Phát triển năng lực giao tiếp, hòa nhập, hợp tác phù hợp với thời đại thông tin và nền kinh tế tri thức.

- Phát triển tư duy công nghệ dựa trên sự mô phỏng hoạt động thông tin của con người, của máy tính.

3. Phẩm chất: Hình thành ý thức điều chỉnh hành vi dựa trên nhận thức và suy xét về thế giới.

 3, 4

3, 4

 

Bài 2: Xử lí thông tin
 5,65,6Bài 3: Thông tin trong máy tính

1. Kiến thức: - Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1.

- Biết được đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là bit và các bội của nó như Byte, KB, MB…

- Nêu được sơ lược khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa cứng, đĩa CD, các loại thẻ nhớ…

2. Năng lực: - Hình thành tư duy về mã hóa thông tin

- Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ.

3. Phẩm chất: Hình thành ý thức về sự đo lường, từ đó cân nhắc mức độ của các hành vi.

Chủ đề 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET (4 Tiết + 01 KT)
 7,87,8Bài 4: Mạng máy tính

1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính.

- Nêu được cấc thành phần chủ yếu của một mạng máy tính(máy tình và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến, bộ định tuyến không dây…)

- Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.

2. Năng lực: - Rèn luyện năng lực tư duy trừu tượng, khái quát hóa thông qua điểm chung giữa mạng máy tính và các loại mạng khác.

- Rèn luyện kĩ năng làm việc tập thể. Phát triển kĩ năng giao tiếp.

3. Phẩm chất: - Phát triển tinh thần hợp tác, chia sẻ tài nguyên và trách nhiệm trong làm việc nhóm.

- Khuyến khích sự cởi mở, làm việc với mục tiêu chung và trách nhiệm cá nhân

 99KIỂM TRA GIỮA HKI

1. Kiến thức: Nắm được toàn bộ kiến thức đã học.

2. Năng lực: Sử dụng kiến thức giải quyết các bài tập đưa ra.

3. Phẩm chất: Bồi dưỡng tinh thần chủ động tự học, kiên trì.

 

 

10,11

 

10,11Bài 5: Internet

1. Kiến thức: Biết Internet là gì.

- Biết một số đặc điểm và lợi ích chính của Internet.

2. Năng lực: - Thông qua các hoạt động học tập, HS được hình thành và phát triển tư duy logic, năng lực phân tích và giải quyết vấn đề, giúp các em phát triển năng lực hợp tác, giao tiếp và thuyết trình.

- Nội dung trong bài học gắn liền với thực tế nên giúp các em vận dụng được kiến thức của bài học vào cuộc sống một cách linh hoạt và sáng tạo

3. Phẩm chất: Các hoạt động luôn ảnh hưởng đến việc khuyến khích các em có ý thức trách nhiệm, biết chia sẻ, tăng cường giao tiếp.

Chủ đề 3: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN (6 Tiết + 01 KT)
 12,1312,13Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu

1. Kiến thức: - Trình bày được sơ lược về khái niệm: World Wide Web(WWW), website, trình duyệt.

- Biết cách sử dụng trình duyệt để vào trang web cho trước xem và nêu được các thông tin chính trên trang web đó.

- Khai thác được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, thời sự…

2. Năng lực: - Phát triển tư duy logic, năng lực phân tích, đánh giá, khái quát và giải quyết vấn đề. Rèn kĩ năng hợp tác, giao tiếp và thuyết trình.

- Nội dung trong bài học được gắn với thực tế, giúp ích nhiều cho các em trong việc tích lũy kiến thức, kĩ năng ứng dụng CNTT và vận dụng vào cuộc sống.

3. Phẩm chất: Các hoạt động luôn hướng đến việc khuyến khích các em có ý thức trách nhiệm, biết chia sẻ, sáng tạo và hợp tác.

 1414Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên Internet

1. Kiến thức: - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm.

- Xác định được từ khóa ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước.

- Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin trên Internet.

2. Năng lực: - Phát triển năng lực tư duy, kĩ năng tìm kiếm nhanh và chính xác, sàng lọc và lựa chọn thông tin về một vấn đề. Hình thành năng lực tổ chức, lãnh đạo, hợp tác.

- Nội dung trong bài học giúp ích nhiều cho các em trong thực tế, tích hợp các môn học, tích lũy và mở rộng kiến thức, vận dụng cho việc học tập và giải trí.

3. Phẩm chất: Các hoạt động luôn hướng đến việc khuyến khích các em có ý thức trách nhiệm, tính chính xác và cẩn trọng.

 

 1515Thực hành(Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên Internet)

1. Kiến thức: - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm.

- Xác định được từ khóa ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước.

- Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin trên Internet.

2. Năng lực: - Phát triển năng lực tư duy, kĩ năng tìm kiếm nhanh và chính xác, sàng lọc và lựa chọn thông tin về một vấn đề. Hình thành năng lực tổ chức, lãnh đạo, hợp tác.

- Nội dung trong bài học giúp ích nhiều cho các em trong thực tế, tích hợp các môn học, tích lũy và mở rộng kiến thức, vận dụng cho việc học tập và giải trí.

3. Phẩm chất: Các hoạt động luôn hướng đến việc khuyến khích các em có ý thức trách nhiệm, tính chính xác và cẩn trọng.

 

 1616Kiểm tra cuối học kì 1

1. Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức từ chủ đề I đến IV

2. Năng lực: Sử dụng kiến thức giải quyết các bài tập liên quan

3. Phẩm chất: Bồi dưỡng tinh thần chủ động tự học, kiên trì.

 

 1717Bài 8: Thư điện tử

1. Kiến thức: - Biết được thư điện tử là gì.

- Nêu được những ưu nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác.

- Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử.

- Thực hiện được một số thao tác cơ bản: đăng kí tài khoản thư điện tử, đăng nhập, soạn, gởi, đăng xuất thư điện tử.

2. Năng lực: - Phát triển năng lực tư duy, tổ chức, hợp tác.

- Nội dung trong bài học có tính ứng dụng cao trong thực tế, rất hữu ích. Qua đó các em thấy được sự kết nối giữa kiến thức học được và cuộc sống.

3. Phẩm chất: Các hoạt động luôn hướng đến việc khuyến khích các em có ý thức trách nhiệm, tuân tủ các quy định, cởi mở và tăng thêm mối liên hệ với bạn bè, người thân.

 

18

 

18

Thực hành Bài 8: Thư điện tử

 

 

 

 

1. Kiến thức: - Biết được thư điện tử là gì.

- Nêu được những ưu nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác.

- Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử.

- Thực hiện được một số thao tác cơ bản: đăng kí tài khoản thư điện tử, đăng nhập, soạn, gởi, đăng xuất thư điện tử.

2. Năng lực: - Phát triển năng lực tư duy, tổ chức, hợp tác.

- Nội dung trong bài học có tính ứng dụng cao trong thực tế, rất hữu ích. Qua đó các em thấy được sự kết nối giữa kiến thức học được và cuộc sống.

3. Phẩm chất: Các hoạt động luôn hướng đến việc khuyến khích các em có ý thức trách nhiệm, tuân tủ các quy định, cởi mở và tăng thêm mối liên hệ với bạn bè, người thân.

- HS tôn trọng và tuyệt đối thực hiện các yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực hành trong phòng máy.

Chủ đề 4: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ (10 Tiết + 1 KT)
 19,2019,20Bài 9: An toàn thông tin trên Internet

1. Kiến thức: - Biết được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi sử dụng Internet. Nêu và thực hiện được một số biện pháp phòng ngừa cơ bản với sự hướng dẫn của GV.

- Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh họa.

- Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn.

- Nêu được một vài cách thông dụng để chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp.

- Nhận diện được một số thông điệp lừa đảo hoặc mang nội dung xấu.

2. Năng lực: - Thông qua các hoạt động học tập, HS được hình thành và phát triển tư duy logic, khả năng phán đoán, phân tích và giải quyết vấn đề . Các hoạt động thảo luận nhóm và trình bày bài giúp các em phát triển năng lực hợp tác, giao tiếp và thuyết trình.

- Nội dung trong bài học gắn kết kiến thức trong sách vở với thực tế, được tích hợp kiến thức của nhiều môn học nhằm kết nối tri thức với cuộc sống.

3. Phẩm chất: Các hoạt động luôn hướng đến việc khuyến khích các em có ý thức trách nhiệm với bản thân và tập thể. Bài học cũng giúp hướng dẫn và nâng cao kĩ năng sống cũng như sự tự tin cho các em.

 
HỌC KÌ II(17 TIẾT/17 TUẦN)
Chủ đề 5: ỨNG DỤNG TIN HỌC (8 Tiết + 1KT)
 2121Bài 10: Sơ đồ tư duy

1. Kiến thức: - Biết sắp xếp một cách logic và trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm.

- Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.

- Tạo sơ đồ tư duy đơn giản bằng phần mềm.

2. Năng lực: - Phát triển năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.

- Năng lực ứng dụng CNTT và truyền thông trong học và tự học

Năng lực hợp tác trong môi trường số.

3. Phẩm chất: - HS có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm.

- Thông qua việc hiểu, giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy và nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm, HS được rèn luyện tư duy phê phán.

 2222Thực hành (Bài 10: Sơ đồ tư duy)

1. Kiến thức: - Biết sắp xếp một cách logic và trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm.

- Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.

- Tạo sơ đồ tư duy đơn giản bằng phần mềm.

2. Năng lực: - Phát triển năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.

- Năng lực ứng dụng CNTT và truyền thông trong học và tự học

Năng lực hợp tác trong môi trường số.

3. Phẩm chất: - HS có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm.

- Thông qua việc hiểu, giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy và nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm, HS được rèn luyện tư duy phê phán.

 2323Bài 11: Định dạng văn bản

1. Kiến thức: - Nêu được cấc chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản.

- Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản.

- Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.

2. Năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT và truyền thông trong học và tự học.

3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học.

 2424Thực hành (Bài 11: Định dạng văn bản)

1. Kiến thức: - Nêu được cấc chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản.

- Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản.

- Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.

2. Năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT và truyền thông trong học và tự học.

3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học.

- HS tôn trọng và tuyệt đối thực hiện các yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực hành trong phòng máy.

 
 2525Bài 12: Trình bày thông tin ở dạng bảng

1. Kiến thức: - Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng.

- Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản.

2. Năng lực: - Phát triển năng lực tổ chức và trình bày thông tin.

- Phát triển năng lực ứng dụng CNTT và truyền thông trong học và tự học

3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm.

 2626Thực hành (Bài 12: Trình bày thông tin ở dạng bảng)

1. Kiến thức: - Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng.

- Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản.

2. Năng lực: - Phát triển năng lực tổ chức và trình bày thông tin.

- Phát triển năng lực ứng dụng CNTT và truyền thông trong học và tự học

3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm.

- HS tôn trọng và tuyệt đối thực hiện các yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực hành trong phòng máy.

 2727KIỂM TRA GIỮA HKII

1. Kiến thức: Nắm được toàn bộ kiến thức đã học

2. Năng lực: Sử dụng kiến thức giải quyết các bài tập đưa ra.

3. Phẩm chất: Bồi dưỡng tinh thần chủ động tự học, kiên trì.

 2828Bài 13: Thực hành: Tìm kiếm và thay thế

1. Kiến thức: - Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản.

- Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm.

2. Năng lực: Rèn luyện năng lực sử dụng CNTT để hoàn thiện sản phẩm số.

3. Phẩm chất: Rèn luyện ý thức trách nhiệm trong công việc.

- HS tôn trọng và tuyệt đối thực hiện các yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực hành trong phòng máy.

 2929Bài 14: Thực hành tổng hợp: Hoàn thành sổ lưu niệm

1. Kiến thức: - HS sử dụng được phần mềm soạn thảo văn bản để hoàn thành sản phẩm số.

- HS có khả năng làm việc nhóm, hợp tác trong việc tạo ra, trình bày và giới thiệu được sản phẩm số.

- Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán, nêu được một vài ví dụ minh họa.

- Biết thuật toán được mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối

2. Năng lực: - Đây là bài học cuối cùng của chủ đề ứng dụng tin học, HS cần hoàn thành sản phẩm số là sổ lưu niệm trên cơ sở tập hợp tất cả các tệp nội dung của cuốn sổ đã tạo ra từ những bài học trước. Trong quá trình hoàn thiện sản phẩm, HS được phát triển năng lực hợp tác trong môi trường số.

3. Phẩm chất: - HS có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm.

- HS tôn trọng và tuyệt đối thực hiện các yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực hành trong phòng máy.

Chủ đề 6: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (5 Tiết + 1 KT)
 30,3130,31Bài 15: Thuật toán

1. Kiến thức: - Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán, nêu được vài ví dụ minh họa.

- Biết thuật toán được mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.

2. Năng lực: - Thông qua các hoạt động học tập, HS được hình thành và phát triển tư duy logic, từng bước nâng cao năng lực giải quyết vấn đề. Các hoạt động thảo luận nhóm và trình bày kết quả thảo luận nhóm rèn luyện cho HS năng lực hoạt động cộng tác, năng lực giao tiếp và thuyết trình.

- Nhiều hoạt động trong bài học được tích hợp kiến thức hội họa, công nghệ…nhằm kết nối kiến thức tin học với các lĩnh vực khác của cuộc sống.

3. Phẩm chất: - Có thái độ cởi mở, hợp tác khi thực hiện các bài tập nhóm.

- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm trong học tập.

 32,3332,33Bài 16: Các cấu trúc điều khiển

1. Kiến thức: - Biết ba cấu trúc điều khiển thuật toán: tuần tự, rẽ nhánh và lặp.

- Mô tả được thuật toán đơn giản có cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.

2. Năng lực: Bước đầu hình thành và phát triển tư duy cấu trúc, tư duy phân tích và điều khiển hệ thống.

3. Phẩm chất: Bồi dưỡng tinh thần chủ động tự học, kiên trì.

 3434KIỂM TRA HKII

1. Kiến thức: Nắm được toàn bộ kiến thức đã học.

2. Năng lực: Sử dụng kiến thức giải quyết các bài tập đưa ra.

3. Phẩm chất: Bồi dưỡng tinh thần chủ động tự học, kiên trì.

 3535Bài 17: Chương trình máy tính

1. Kiến thức: Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được.

2. Năng lực: - HS được hình thành và phát triển tư duy thuật toán, bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống.

- Các hoạt động nhóm giúp HS rèn luyện kĩ năng cộng tác, kĩ năng giao tiếp và thuyết trình.

3. Phẩm chất: Bồi dưỡng tinh thần chủ động tự học, kiên trì.

- Tôn trọng và tuyệt đối thực hiện các yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực hành trong phòng máy.

 

 

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)

 

STTCHUYÊN ĐỀSố tiếtYêu cầu cần đạt
 (1)(2)(3)
1   
2   
3   
4   
5   

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.

(3) Yêu cầu cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu cần đạt. 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

3. Kiểm tra đánh giá định kì:

 

Bài kiểm tra đánh giáThời gianThời điểm (Tuần, TCT)Yêu cầu cần đạtHình thức
 (1)(2)(3)(4)
Giữa Học kỳ 145’Tuần 09, TCT 09

1. Kiến thức: kiến thức đã học

2. Năng lực: Sử dụng kiến thức, độc lập giải quyết tình huống.

3. Phẩm chất: Trách nhiệm, yêu nước thể hiện rèn luyện bản thân có kết quả tốt nhất có thể.

TN 100%
Cuối Học kỳ 145’Tuần 16, TCT 16

1. Kiến thức: kiến thức của HKI

2. Năng lực: Sử dụng kiến thức, độc lập giải quyết tình huống.

3. Phẩm chất: Yêu nước, trung thực thể hiện qua tự lực làm bài, giữ gìn vẻ đẹp của người học sinh.nhất có thể.

TN 100%
Giữa Học kỳ 245’Tuần 27, TCT 27

1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức chương phân số và số thập phân.

2. Năng lực:

- Giải được các bài toán cơ bản liên quan đến Kiến thức phân số và số thập phân

- Vận dụng kiến thức đã học giải quyết được một số bài toán thực tiễn phân số và số thập phân.

3. Phẩm chất: Yêu nước, trung thực thể hiện qua tự lực làm bài, giữ gìn vẻ đẹp của người học sinh.

TN 100%
Cuối Học kỳ 245’Tuần 34, TCT 34

1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức đạt được trong học kì II.

2. Năng lực: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết được các bài tập tổng hợp và các bài toán thực tế có liên quan đến kiến thức đã học.

3. Phẩm chất: Yêu nước, trung thực thể hiện qua tự lực làm bài, giữ gìn vẻ đẹp của người học sinh.

TN 100%

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.

(3) Yêu cầu cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).

(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.

+ Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn.

 

 

III. Các nội dung khác (nếu có):

 

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

 

 

 

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…., ngày 05 tháng 9 năm 20….

BAN GIÁM HIỆU
(Ký và ghi rõ họ tên)

Top 3
(có 0 lượt vote)

Phụ lục 3 Tin học 6 Kết nối tri thức

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG THCS……….
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2025 - 2026

 

A. Thông tin giáo viên

1. Họ và tên: …………….., chức vụ: Giáo viên

2. Trình độ đào tạo:……….., chuyên môn đào tạo: ………..

3. Nhiệm vụ được phân công:

- Giảng dạy môn ….., khối lớp ….; môn ….., khối lớp …...

- Chủ nhiệm lớp ….

- Bồi dưỡng HSG: …..

- Nhiệm vụ khác: ….

I. Kế hoạch dạy học

* Môn Tin học 6

1. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm

MônHọc kì IHọc kì II

Điểm KT tx

(vấn đáp, SPHT, TH)

Điểm KT tx

(viết)

Điểm KTĐK

(hệ số 2)

Điểm KT tx

(vấn đáp, SPHT, TH)

Điểm KT tx

(viết)

Điểm KTĐK

(hệ số 2)

 
T9T10T11T12T9T10T11T12T9T10T11T12T1T2T3T4T5T1T2T3T4T5T1T2T3T4T5 
Tin 620%50%80%100% 111 11110%30%60%100%100%  111  111 

 

 

 

 

2. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)

Học kìCác chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn)Lý thuyếtBài tập/ luyện tậpThực hànhÔn tậpKiểm tra giữa kìKiểm tra cuối kìKhác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần)Tổng
Học kì IMáy tính và cộng đồng5      5
Mạng máy tính và Internet4      4
Kiểm tra giữa kì I    1  1
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin3 3    6
Ôn tập Kiểm tra cuối kì I   1   1
Kiểm tra cuối kì I     1 1
Tổng học kì I12 3111 18
Học kì IIĐạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số2      2
Ứng dụng Tin học3 3    6
Kiểm tra giữa kì II    1  1
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính5 1    6
Ôn tập Kiểm tra cuối kì II   1   1
Kiểm tra cuối kì II     1 1
Tổng học kì II10 4111 17
Cả năm 22 7222 35

3. Phân phối chương trình

 

Tiết thứLoại tiết (phân môn, tăng thời lượng, ôn tập ...)

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện)

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm

dạy học

(5)

Ghi chú

(nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…)

  HỌC KỲ I     
Chủ đề 1 Máy tính và cộng đồng5    
1, 2 Bài 1. Thông tin và dữ liệu2Tuần 1Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
3, 4 Bài 2. Xử lí thông tin2Tuần 3Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
5 Bài 3. Thông tin trong máy tính1Tuần 5Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
Chủ đề 2 Mạng máy tính và Internet5    
6,7 Bài 4. Mạng máy tính + KTTX (viết)2Tuần 5, 7Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
8 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 11Tuần 7Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
9, 10 Bài 5. Internet2Tuần 9Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
Chủ đề 3 Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin8    
11, 12 Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu2Tuần 11Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
13, 14 Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet2Tuần 13Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
15 Ôn tập cuối học kì 11Tuần 15Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
16 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 11Tuần 15Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
17, 18 Bài 8. Thư điện tử2Tuần 17Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
  HỌC KỲ II     
Chủ đề 4 Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số2    
19, 20 Bài 9. An toàn thông tin trên Internet2Tuần 19Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
Chủ đề 5 Ứng dụng Tin học7    
21, 22 Bài 10. Sơ đồ tư duy2Tuần 21Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
23 Bài 11. Định dạng văn bản1Tuần 23Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
24, 25 

Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng

+ KTTX (viết)

2Tuần 23, 25Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
26 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 21Tuần 25Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
27 Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế1Tuần 27Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
Chủ đề 6 Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính8    
28, 29 Bài 15. Thuật toán2Tuần 27, 29Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
30 Ôn tập cuối học kì 21Tuần 29Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
31 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 21Tuần 31Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
32, 33 Bài 16. Các cấu trúc điều khiển2Tuần 33Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 
34,35 Bài 17. Chương trình máy tính2Tuần 35Máy chiếu, Máy tínhPhòng Tin học 

 

 

TỔ TRƯỞNG

 

 

 

 

….…, ngày … tháng 8 năm....

GIÁO VIÊN

 

 

 

 

Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Tin học 6 Kết nối tri thức

TRƯỜNGTHCS...............
TỔ:.................................
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIN HỌC LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

STTBài họcSố tiếtThời điểmThiết bị dạy họcĐịa điểm dạy học
HỌC KÌ I Chủ đề 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỘNG
1Bài 1. Thông tin và dữ liệu1Tuần 1

Ti vi, máy tính, phiếu học tập,

bảng nhóm

Phòng tin học/Lớp học
2Bài 2. Xử lí thông tin2Tuần 2, 3

Ti vi, máy tính, phiếu học tập,

bảng nhóm

Phòng tin học/Lớp học
3Bài 3. Thông tin trong máy tính2Tuần 4, 5Ti vi, máy tính, phiếu học tậpPhòng tin học/Lớp học
Chủ đề 2: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
4Bài 4. Mạng máy tính1Tuần 6Ti vi, máy tính, phiếu học tập, vật mẫuPhòng tin học/Lớp học
5Bài 5. Internet2Tuần 7, 8

Ti vi, máy tính, phiếu học tập,

bảng nhóm

Phòng tin học/Lớp học
6Ôn tập giữa kỳ I1Tuần 9

Ti vi, máy tính, phiếu học tập,

bảng nhóm

Phòng tin học/Lớp học
7Kiểm tra giữa kỳ I1Tuần 10ĐềLớp học
Chủ đề 3: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
8Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu1Tuần 11Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhómPhòng tin học/Lớp học
9Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet1Tuần 12Ti vi, máy tính, phiếu học tập, bảng nhómPhòng tin học/Lớp học
10Bài 8. Thư điện tử1Tuần 13Ti vi, máy tính, một số bức thư gửi bưu điện, thư điện tử, vài hình ảnh về các phương thức liên lạc khác, nội dung hoạt động nhóm,bảng nhóm.Phòng tin học/Lớp học
11Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và tạo tài khoản thư điện tử3Tuần 14, 15, 16Ti vi, máy tính cài trình duyệt cốc cốcPhòng tin học
12Ôn tập cuối kỳ I1Tuần 17

Ti vi, máy tính, phiếu học tập,

bảng nhóm

Phòng tin học/Lớp học
13Kiểm tra cuối kỳ I1Tuần 18ĐềLớp học
HỌC KÌ II Chủ đề 4: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
14Bài 9. An toàn thông tin trên Internet1Tuần 19Ti vi, máy tính cài phần mềm diệt Virus, phiếu học tập, bảng nhómPhòng tin học/Lớp học
Chủ đề 5: ỨNG DỤNG TIN HỌC
15Bài 10. Sơ đồ tư duy1Tuần 20Ti vi, máy tính cài đặt phần mềm sơ đồ tư duy mindmaple litePhòng tin học/Lớp học
16Thực hành1Tuần 21Ti vi, máy tính cài phần mềm sơ đồ tư duy mindmaple litePhòng tin học
17Bài 11. Định dạng văn bản1Tuần 22Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lên, phiếu học tập, bảng nhómPhòng tin học/Lớp học
18Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng1Tuần 23Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lên, phiếu học tập, bảng nhómPhòng tin học/Lớp học
19Thực hành các thao tác định dạng, trình bày thông tin ở dạng bảng với Microsoft Words2Tuần 24, 25Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lênPhòng tin học/Lớp học
17Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế1Tuần 26Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lênPhòng tin học
18Bài 14. Hoàn thành sổ lưu niệm.1Tuần 27Ti vi, máy tính cài phần mềm Microsoft Word 2010 trở lênPhòng tin học
19Ôn tập giữa kỳ II1Tuần 28

Ti vi, máy tính, phiếu học tập,

bảng nhóm

Phòng tin học/Lớp học
20Kiểm tra giữa kỳ II1Tuần 29ĐềLớp học
Chủ đề 6: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
21Bài 15.Thuật toán1Tuần 30Ti vi, máy tính cài phần mềm Scratch, phiếu học tập, bảng nhómPhòng tin học/Lớp học
22Bài 16.Các cấu trúc điều khiển1Tuần 31Ti vi, máy tính cài phần mềm Scratch, phiếu học tập, bảng nhómPhòng tin học/Lớp học
23Bài 17. Chương trình máy tính2Tuần 32, 33Ti vi, máy tính cài phần mềm Scratch, phiếu học tập, bảng nhómPhòng tin học/Lớp học
24Ôn tập cuối kỳ II1Tuần 34

Ti vi, máy tính, phiếu học tập,

bảng nhóm

Phòng tin học/Lớp học
25Kiểm tra cuối kỳ II1Tuần 35ĐềLớp học

2. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

……, ngày ….. tháng …. năm.....

GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)


 

Trên đây là bài viết tổng hợp các Kế hoạch giáo dục Tin học 6 sách Kết nối tri thức (Tích hợp Năng lực số), hy vọng sẽ giúp ích cho bạn!

Hãy đăng nhập để bình luận

Đăng nhập bằng facebook hoặc google để bình luận .