Top 2 Kế hoạch tích hợp năng lực số Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử và Địa lí 9 – bộ sách Chân trời sáng tạo được xây dựng theo định hướng Chương trình Giáo dục phổ thông 2018, nhằm cụ thể hóa...xem thêm ...
Phụ lục 1 tích hợp năng lực số Lịch sử - Địa lí 9 CTST
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS …. TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9
(Năm học 2025-2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 15 lớp; Số học sinh: 623 ;
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 10 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01; Đại học: 09; Trên đại học: 00
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 03; Khá: 07 Đạt: 00 ; Chưa đạt: 00
3. Thiết bị dạy học:
| STT | Thiết bị dạy học (Thông tư 38) | Số lượng | Chủ đề/Bài học | Ghi chú |
| 1 | Phim thể hiện một số quá trình tự nhiên, kinh tế, xã hội, văn hóa ở châu thổ sông Hồng và châu thổ sông Cửu Long | Chủ đề chung VĂN MINH CHÂU THỔ SÔNG HỒNG VÀ SÔNG CỬU LONG (dùng cho lớp 8 và lớp 9) | 8, 9
| |
| 2 | Lược đồ thể hiện phạm vi biển, đảo Việt Nam | BẢO VỆ CHỦ QUYỀN, CÁC QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP CỦA VIỆT NAM Ở BIỂN ĐÔNG (dùng cho Lớp 8 và Lớp 9) Phạm vi và đặc điểm môi trường và tài nguyên biển, đảo Việt Nam | 8, 9
| |
| 3 | Lược đồ thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo | Quá trình xác lập chủ quyền biển đảo trong lịch sử Việt Nam | ||
| 4 | Phim thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo | Quá trình xác lập chủ quyền biển đảo trong lịch sử Việt Nam | ||
| 5 | Lược đồ thế giới từ 1918 đến 1945 | Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 6 | Phim tư liệu thể hiện công cuộc xây dựng CNXH và cuộc chiến tranh chống Phát xít từ năm 1918 - 1945 | Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 7 | Lược đồ thế giới trong thời gian 1939 - 1945 | Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 8 | Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng của cuộc Chiến tranh thế giới II | Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 9 | Lược đồ Cách mạng tháng Tám năm 1945. | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 10 | Phim tài liệu thể hiện những nhân vật, sự kiện tiêu biểu của lịch sử cách mạng Việt Nam từ năm 1918 đến năm 1945 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 11 | Lược đồ Liên Xô và các nước XHCN ở Đông Âu trong thời gian từ năm 1945 đến năm 1991 | Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 12 | Phim tài liệu về thành tựu xây dựng công nghiệp nguyên tử và về cuộc chinh phục vũ trụ của Liên Xô | Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 13 | Lược đồ thế giới thể hiện được tình hình địa - chính trị thế giới, Mỹ và các nước Tây Âu từ 1945 đến 1991 | Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 14 | Phim tài liệu về lịch sử cuộc Cách mạng Cuba. | Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 15 | Phim tài liệu về một một số sự kiện quan trọng trong lịch sử khu vực Đông Nam Á từ năm 1945 đến năm 1991. | Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 16 | Phim tài liệu thể hiện một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ tháng 9 năm 1945 đến tháng 12 năm 1946 | Việt Nam trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 17 | Lược đồ Việt Nam thể hiện được tình hình chính trị - quân sự của Việt Nam từ tháng 12 năm 1946 đến tháng 7 năm 1954 | Việt Nam từ năm 1946 đến năm 1954 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 18 | Phim tài liệu về Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. | Việt Nam từ năm 1946 đến năm 1954 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 19 | Lược đồ Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 20 | Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ tháng 7 năm 1954 đến tháng 5 năm 1975 | Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 21 | Phim tài liệu thể hiện một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ năm 1986 đến năm 1991 | Việt Nam trong những năm 1976 - 1991 | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 22 | Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử khu vực Đông Nam Á từ năm 1991 đến nay (2021). | Châu Á từ năm 1991 đến nay | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 23 | Phim tài liệu thể hiện một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ năm 1991 đến nay | VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY (2021) | Phân môn Lịch sử 9 | |
| 24 | Bản đồ hành chính Việt Nam | Chủ đề: Đặc điểm vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam | Phân môn Địa lí 8 | |
| 25 | Bản đồ địa hình và khoáng sản Việt Nam | Chủ đề: Đặc điểm địa hình và khoáng sản Việt Nam | Phân môn Địa lí 8 | |
| 26 | Bản đồ khí hậu Việt Nam | Chủ đề: Đặc điểm khí hậu và thủy văn Việt Nam | Phân môn Địa lí 8 | |
| 27 | Bản đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam | |||
| 28 | Bản đồ các nhóm đất chính ở Việt Nam | Chủ đề: Đặc điểm thổ nhưỡng và sinh vật Việt Nam | Phân môn Địa lí 8 | |
| 29 | Bản đồ vùng biển của Việt Nam trong Biển Đông | Chủ đề: Biển đảo Việt Nam | Phân môn Địa lí 8 | |
| 30 | Bản đồ Dân số Việt Nam | Chủ đề: Dân cư Việt Nam | Phân môn Địa lí 9 | |
| 31 | Bản đồ nông nghiệp Việt Nam | Chủ đề: Ngành nông, lâm, thủy sản | Phân môn Địa lí 9 | |
| 32 | Bản đồ công nghiệp Việt Nam | Chủ đề: Ngành công nghiệp | Phân môn Địa lí 9 | |
| 33 | Bản đồ giao thông Việt Nam | Chủ đề: Ngành dịch vụ | Phân môn Địa lí 9 | |
| 34 | Bản đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Chủ đề: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Phân môn Địa lí 9 | |
| Bản đồ kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | ||||
| 35 | Bản đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng | Chủ đề: Vùng Đồng bằng sông Hồng | Phân môn Địa lí 9 | |
| Bản đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng | ||||
| 36 | Bản đồ tự nhiên Vùng Bắc Trung Bộ | Chủ đề: Vùng Bắc Trung Bộ | Phân môn Địa lí 9 | |
| Bản đồ kinh tế Vùng Bắc Trung Bộ | ||||
| 37 | Bản đồ tự nhiên Vùng Nam Trung Bộ | Chủ đề: Vùng Nam Trung Bộ | Phân môn Địa lí 9 | |
| Bản đồ kinh tế Vùng Nam Trung Bộ | ||||
| 38 | Bản đồ tự nhiên Vùng Đông Nam Bộ | Chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ | Phân môn Địa lí 9 | |
| Bản đồ kinh tế Vùng Đông Nam Bộ | ||||
| 39 | Bản đồ tự nhiên Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Chủ đề: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Phân môn Địa lí 9 | |
| 40 | Bản đồ kinh tế Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | |||
| 41 | Bản đồ một số ngành kinh tế biển Việt Nam | Chủ đề: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo | Phân môn Địa lí 9 | |
| 42 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. | Chủ đề: Trái Đất - Hành tinh của hệ Mặt Trời | VIDEO Phân môn Địa lí 6 | |
| 43 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | Chủ đề: Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất | VIDEO Phân môn Địa lí 6 | |
| Hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa. | ||||
| 44 | Sự nóng lên toàn cầu (Global warming) | Chủ đề: Khí hậu và biến đổi khí hậu | VIDEO Phân môn Địa lí 6 | |
| Tác động của nước biển dâng | ||||
| Thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam | ||||
| 45 | Sự đa dạng của thế giới sinh vật trên lục địa và đại dương | Chủ đề: Đất và sinh vật trên Trái Đất | VIDEO Phân môn Địa lí 6 | |
| 46 | Rừng Amazon | Chủ đề: Châu Mỹ | VIDEO Phân môn Địa lí 7 | |
| 47 | Kịch bản tác động của biến đổi khí hậu tới thiên nhiên châu Nam Cực | Chủ đề: Châu Nam Cực | VIDEO Phân môn Địa lí 7 | |
| 48 | Bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam | Chủ đề: Đặc điểm thổ nhưỡng và sinh vật Việt Nam | VIDEO Phân môn Địa lí 8 | |
| 49 | Bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam | Chủ đề: Biển đảo Việt Nam | VIDEO Phân môn Địa lí 8 | |
| 50 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ GV | HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ | Dùng chung 6, 7, 8, 9 |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
1.1. Môn Lịch sử và Địa lí 9
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 9
| STT | BÀI HỌC (1) | SỐ TIẾT (2) | YÊU CẦU CẦN ĐẠT (3) | Chỉ báo Năng lực số |
| HKI | ||||
| 1 | CHƯƠNG I. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 (6 tiết) Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 | - Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu và chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô. | 1.1TC 2b |
2
| Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 | - Trình bày được những nét chính về: phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. - Nhận biết được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. | 1.1TC 2b |
| 3 | Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 | - Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. | 6.1TC2b |
| 4 | Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) | 2 | - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử, vai trò của Liên Xô và các nước trong Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. | 6.1TC2b |
5
| CHƯƠNG II. VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 (6 tiết) Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 |
1 | – Mô tả được những nét chính của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. | 6.1TC2b |
| 8 | Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
| 2 | – Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930. – Nhận biết được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam; đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | |
| 9 | Bài 7. Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939 | 1 | Mô tả được những nét chủ yếu của phong trào cách mạng giai đoạn 1930 – 1931 và 1936 – 1939. | |
| 10 | Bài 8. Cách mạng tháng Tám năm 1945) | 2 | - Nêu được tình hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản. – Nêu được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng cộng sản Đông Dương; chuẩn bị về lực lượng, sự ra đời của căn cứ địa. - Trình bày thời cơ, nét chính diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945
| |
| 11 | Ôn tập giữa kì I | 1 | - Các yêu cầu cần đạt đã học từ bài 1 đến bài 8. | 6.1TC2b |
| 12 | Kiểm tra giữa kì I | 1 | - Các yêu cầu cần đạt đã học từ bài 1 đến bài 8. | |
| 13 | CHƯƠNG III. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 (8 tiết) Bài 9. Chiến tranh lạnh (1947 - 1989) | 1 | – Nhận biết được nguyên nhân, những biểu hiện và hậu quả của Chiến tranh lạnh. | 1.1TC 2b |
| 14 | Bài 10. Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 2 | - Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá của Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991. – Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. | 1.1TC 2b |
| 15 | Bài 11. Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 2 | – Nêu được những nét chính về chính trị, kinh tế của nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. | 6.1TC2b |
| 16 | Bài 12. Mỹ La-tinh từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | - Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991. - Trình bày được một cách khái quát về cách mạng Cuba và đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. | 1.1TC 2b |
| 17 | Bài 13. Một số nước ở châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | 2 | - Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. – Trình bày được cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và quá trình phát triển của các nước Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) | 1.1TC 2b |
| 18 | CHƯƠNG IV. VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 (13 tiết) Bài 14. Xây dựng và bảo vệ chính quyền nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (từ tháng 9 – 1945 đến tháng 12 – 1946) | 2 | - Nêu được những biện pháp chủ yếu để xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng, giải quyết những khó khăn về kinh tế, văn hoá, giáo dục, quân sự,... trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945. – Trình bày được những nét chính về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Nam Bộ. Lồng ghép QP - AN: Hậu quả của các cuộc chiến tranh xâm lược đối với dân tộc Việt Nam. | |
| 19 | Bài 15. Những năm đầu Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946 – 1950)
| 2 | – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (1946). – Nhận biết và giải thích được đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của Đảng. - Trình bày được những thắng lợi tiêu biểu trên mặt trận quân sự (Hoàn cảnh lịch sử, nét chính diễn biến của cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16, Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947, chiến dịch biên giới thu-đông1950, Chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ), kinh tế, văn hoá, ngoại giao,... trong kháng chiến chống thực dân Pháp. – Mô tả được những thắng lợi tiêu biểu trên mặt trận quân sự, | 1.1TC 2b |
| 20 | Ôn tập cuối kì I | 1 | - Hệ thống hóa các yêu cầu cần đạt từ bài 9 đến bài 14. | 6.1TC2b |
| 21 | Kiểm tra cuối kì I | 1 | - Các yêu cầu cần đạt đã học từ bài 9 đến bài 14. | |
| HK II | ||||
| 22 | Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi (1951 – 1954) | 2
| – Mô tả được những thắng lợi tiêu biểu trên mặt trận quân sự, chính trị, kinh tế, văn hoá, ngoại giao,... trong kháng chiến chống thực dân Pháp. – Nêu được ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954). | |
| 23 | Bài 17. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1965 | 2 | - Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu trong công cuộc xây dựng miền Bắc xã hội chủ nghĩa (hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục và phát triển kinh tế, chi viện cho cách mạng miền Nam, chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ,...). – Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1954 – 1975 (phong trào Đồng khởi; đánh bại các chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” | 1.1TC 2b |
...................
Phụ lục 3 tích hợp năng lực số Lịch sử - Địa lí 9 CTST
Phụ lục 1 Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ KHỐI LỚP: 9
(Năm học ....)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 0 ; Số học sinh: 000; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): không
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 3; Trình độ đào tạo:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 0; Khá: 03; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
- Phần Lịch sử:
| STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
| 1 | Máy tính Máy chiếu | 1 cái 4 bộ | Các tiết dạy lí thuyết | Gv chủ động sử dụng |
| 2 | Lược đồ có trong các tiết học | 01 bộ | Các tiết dạy lí thuyết | Gv chủ động sử dụng |
| 3 | Tranh ảnh các nhân vật lịch sử | 01 | Các tiết dạy lí thuyết | Gv chủ động sử dụng |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập: không
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
| STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Yêu cầu cần đạt (3) |
| 1 | Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 |
1 | - Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu và chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô. |
| 2 | Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 |
2 | - Trình bày được những nét chính về: phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933. |
| 3 | Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | ||
| 4 | Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 | - Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. |
| 5 | Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) |
2 | - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử, vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. |
| 6 | Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | ||
| 7 | Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 | 1 | - Mô tả được những nét chính của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918-1930. - Phân tích được nguyên nhân và hệ quả của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918-1930. |
| 8 | Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 | - Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918-1930. - Nhận biết được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam; đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. |
| 9 | Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | ||
| 10 | Bài 7. Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939 |
2 | - Mô tả được những nét chủ yếu của phong trào cách mạng 1930 – 1931 (bối cảnh, diễn biến chính, ý nghĩa của phong trào). - Mô tả được những nét chủ yếu của phong trào dân chủ 1936 - 1939 (bối cảnh, diễn biến chính, ý nghĩa của phong trào). |
11 | Bài 7. Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939 | ||
12
| Bài 8. Cách mạng tháng Tám năm 1945 |
3 | - Nêu được tình hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp Nhật Bản. - Nhận biết được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. - Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. |
| 13 | Bài 8. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | ||
| 14 | Bài 8. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | ||
| 15 | Bài 9. Chiến tranh lạnh (1947- 1989) | 1 | Nhận biết được nguyên nhân, những biểu hiện và hậu quả của chiến tranh lạnh |
| 16 | Ôn tập GKI | 1 | - Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học - Rèn luyện lại các kĩ năng lịch sử |
| 17 | KTGKI |
2 | - Đánh giá đúng mức độ nhận thức của HS về những nội dung kiến thức đã được học. |
| 18 | Dự trù cho KT tập trung | ||
| 19 | Bài 10. Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 |
2 | - Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá của Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991. - Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. |
| 20 | Bài 10. Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | ||
| 21 | Bài 11. Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 |
2 | - Nêu được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế của nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. - Vận dụng kiến thức về quá trình thành lập tổ chức Liên minh châu Âu (EU) để tìm hiểu những thông tin liên quan đến quá trình Anh rời khỏi tổ chức này vào năm 2020. |
| 22 | Bài 11. Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | ||
| 23 | Bài 12. Mĩ La-tinh từ năm 1945 đến năm 1991. | 1 | - Mô tả được đôi nét về các nước Mỹ La-tinh từ năm 1945 đến năm 1991. - Trình bày được một cách khái quát về cách mạng Cu-ba và đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba. |
| 24 | Bài 13. Một số nước Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991. |
1 | - Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991. |
| 25 | ÔN TẬP HKI | 1 | - Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học - Rèn luyện lại các kĩ năng lịch sử |
| 26 | KTCKI | 1 | - Đánh giá đúng mức độ nhận thức của HS về những nội dung kiến thức đã được học. |
| 27 | Bài 13. Một số nước Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991. | 1 | - Trình bày được cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và quá trình phát triển của các nước Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). |
| 28 | Bài 14. Xây dựng và bảo vệ chính quyền nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa (9/1945-12/1946) |
2 | - Nhận biết được những biện pháp chủ yếu để xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng, giải quyết những khó khăn về kinh tế, văn hoá, giáo dục, quân sự,... trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945. - Trình bày được những nét chính về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Nam Bộ. |
| 29 | Bài 14. Xây dựng và bảo vệ chính quyền nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa (9/1945-12/1946) | ||
| 30 | Bài 15. Những năm đầu Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946-1950) |
2 | - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (1946). - Nhận biết và giải thích được đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của Đảng. - Mô tả được những thắng lợi tiêu biểu của Việt Nam trên mặt trận quân sự trong những năm đầu của cuộc kháng chiến. |
| 31 | Bài 15. Những năm đầu Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946-1950) | ||
| 32 | Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi (1951-1954) |
2 | - Mô tả được những thắng lợi tiêu biểu của Việt Nam trên các mặt trận quân sự, kinh tế, văn hoá, ngoại giao trong giai đoạn 1951-1954. - Nêu được ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954). |
| 33 | Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi (1951-1954) | ||
| 34 | Bài 17. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1965 |
2 | - Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu trong công cuộc xây dựng miền Bắc xã hội chủ nghĩa (hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục và phát triển kinh tế, chi viện cho cách mạng miền Nam). - Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1954 - 1965 (phong trào Đồng khởi; đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt") |
| 35 | Bài 17. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1965 | ||
| 36 | Bài 18. Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 |
3 | - Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1965 - 1975 (đánh bại các chiến lược “Chiến tranh cục bộ" và "Việt Nam hoá chiến tranh" của Mỹ; Tổng tiến công nổi dậy năm 1968, 1972; Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975,...). - Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu trong công cuộc xây dựng miền Bắc xã hội chủ nghĩa (chi viện cho cách mạng miền Nam, chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ,...). - Nêu được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. |
| 37 | Bài 18. Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | ||
| 38 | Bài 18. Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | ||
| 39 | Bài 19. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 |
2 | - Trình bày được sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước, cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc ở vùng biên giới Tây Nam và vùng biên giới phía Bắc trong những năm 1975 – 1979, đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo. - Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976-1985. - Mô tả được đường lối Đổi mới của Đảng và Nhà nước ta, giải thích được nguyên nhân, nêu được kết quả và ý nghĩa của công cuộc Đổi mới trong giai đoạn 1986 - 1991; đánh giá được thành tựu và hạn chế trong việc thực hiện đường lối Đổi mới. |
| 40 | Bài 19. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | ||
| 41 | Bài 20. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay |
1 | - Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh. - Vận dụng kiến thức về xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh để nhận thức về đường lối ngoại giao của Việt Nam hiện đại. |
| 42 | Bài 21. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay |
1 | - Nêu được tình hình chính trị, kinh tế của Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay. |
| 43 | Ôn tập GKII | 1 | - Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học - Rèn luyện lại các kĩ năng lịch sử |
| 44 | KTGKII |
2 | - Đánh giá đúng mức độ nhận thức của HS về những nội dung kiến thức đã được học. |
| 45 | Dự trù cho KT tập trung | ||
46 | Bài 21. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | 1 | - Nêu được tình hình chính trị, kinh tế của Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay. |
| 47 | Bài 22. Châu Á từ năm 1991 đến nay | 1 | - Giới thiệu được sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Bắc Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) từ năm 1991 đến nay. - Mô tả được quá trình phát triển của ASEAN từ năm 1991 đến nay và những nét chính của Cộng đồng ASEAN. |
| 48 | Bài 23. Công cuộc đổi mới từ năm 1991 đến nay | 1 | - Giới thiệu được nét chính về những thành tựu tiêu biểu (trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, văn hoá, quốc phòng, an ninh,...) của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay. - Đánh giá được thành tựu và hạn chế trong việc thực hiện đường lối Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1991 đến nay. |
| 49 | Bài 24. Cách mạng khoa học kỹ thuật và xu thế toàn cầu hóa Chủ đề chung 1. Đô thị Lịch sửu và hiện tại | 1 | - Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học, kĩ thuật trên thế giới và ảnh hưởng của cuộc cách mạng đó đến Việt Nam. - Trình bày được những nét cơ bản về xu hướng toàn cầu hoá và đánh giá được tác động của toàn cầu hoá đối với thế giới và Việt Nam. |
| 50 | Chủ đề chung 1. Đô thị Lịch sử và hiện tại | 1 | - Trình bày được vai trò của đô thị đối với sự phát triển vùng với tư cách là trung tâm quyền lực và kinh tế của vùng, đất nước, khu vực. - Mô tả được quá trình đô thị hoá thời kì xã hội công nghiệp và hậu công nghiệp. - Nêu được tác động của đô thị hoá đối với sự phát triển kinh tế – xã hội. |
| 51 | Chủ đề chung 3. Bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. | 1 | - Trình bày được những chứng cứ lịch sử, pháp lí về chủ quyền biển đảo Việt Nam. - Nêu được vai trò chiến lược của biển đảo Việt Nam trong việc khẳng định và bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. - Có hành động cụ thể thể hiện trách nhiệm đối với việc bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. |
| 52 | Ôn tập | 1 | - Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học - Rèn luyện lại các kĩ năng lịch sử |
| 53 | KTHKII | 1 | - Đánh giá đúng mức độ nhận thức của HS về những nội dung kiến thức đã được học. |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông): Không.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
| Thời gian (1) | Thời điểm (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Hình thức (4) |
| Giữa Học kỳ 1 | 60 phút | Tuần 9 | Vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra với 4 mức độ: biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. | Trắc nghiệm và viết |
| Cuối Học kỳ 1 | 60 phút | Tuần 17 | Vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra với 4 mức độ: biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. | Trắc nghiệm và viết |
| Giữa Học kỳ 2 | 60 phút | Tuần 27 | Vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra với 4 mức độ: biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. | Trắc nghiệm và viết |
| Cuối Học kỳ 2 | 60 phút | Tuần 35 | Vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra với 4 mức độ: biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. | Trắc nghiệm và viết |
III. Các nội dungkhác (nếu có):không
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) | HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Hãy đăng nhập để bình luận
Đăng nhập bằng facebook hoặc google để bình luận .



